Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Đức Về Ngành Nails mới nhất trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nghề Nail có lẽ là nghề khá phổ biến của người Việt khi sang Đức sinh sống. Do vậy chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn những từ vựng cơ bản trong nghề Nail:
der Nagel (pl: die Nägel): Nail, móng
der Fingernägel: móng tay
der Fußnägel: móng chân
die Nagelbürste, -n: bàn chải móng
die Nagelpflege – kein Plural- chăm sóc móng
die Fußpflege – kein Plural – chăm sóc chân
der Nagellack,-e: chai/lọ nước sơn móng
das Nägelschneiden (kein Plural): cắt móng
die Nagelschere,-n: cây kéo cắt móng
die Nagelzange,-n: cây kìm cắt móng
feilen (động từ) dũa móng
die Nagelfeile,-n: dụng cụ để dũa móng
das Nagelwerkzeug,-e: từ này để nói chung về các loại dụng cụ cắt móng
der Nagellackentferner – die Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng
das Krallenschneiden – kein Plural -: cắt móng theo hình xoắn xung quanh móng, đúng ko cả nhà?!
die Nagelverlängerung: nối móng tay
die Frakturnagelung (die Frakturnagelungen): có bạn nào biết dịch sao cho đúng ko?!
Maniküre: cắt da tay
pediküre /fußflege: cắt da chân/ làm sạch chân
Die Spitzform : phom nhọn
Die Rundform: phom tròn
Die Eckigform/ Die Geradeform :phom vuông , phom thẳng
Die Abgerundertform : phom vuông nhưng hai bên cạnh hơi tròn một chút ( hay Naturform phom này đa số khách rất thích )
Die Ovalform : dũa như phom tròn nhưng đầu móng dài hơn một chút
Die Farbe-n : màu sắc
Das Glitzer: màu nhũ
Das Matsch: màu bùn
Das Rot : màu đỏ
Das Pink : màu hồng đậm
Das Rosa : màu hồng nhạt
Die Lila : màu tím
Das Grün: màu xanh lá cây
Das Türkis: màu xanh da trời
Das Weiß: màu trắng
Das Schwarz: màu đen
Das Blau: màu xanh dương
Das Nude/ Das Matt: màu da
Die Dunkelfarbe : màu đậm
Die Hellerfarbe : màu nhạt
Die Pulvergel/ Der Acryl: gel bột
Die Flüssiggel: gel nước
Die Aufbautgel: gel đắp tạo phom
Die Flüssigkeit für abmachen/ablösen: chất lỏng để tháo móng
Der Tip: móng giả
Der Stein: đá
Der Pinsel: bút vẽ , bút quét gel, bút đắp bột
Die Nagelbett : phao móng thật của khách
Theo duhocduchalo
Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Nghề Làm Nail
Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức giao tiếp cơ bản
Tiếng đức cho người mới bắt đầu
Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu
Việc học các tự vựng về chuyên ngành giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc.
Der Fingernagel: móng tay
Der Acrylnagel: móng bằng bột Acrylic
Der Gelnagel: móng bằng Gel
Der Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng tay
Der Nagelknipser: đồ cắt móng
Die Nagelfeile: cái dũa móng
Die Nagelbürste: bàn chải cọ móng
Die Nagelschere: kéo cắt móng
Die Nagelzanger: kím cắt móng
Die Spitzform: form nhọn
Die Eckigform: form vuông
Die Geradeform: form thẳng
Die Abgerundertform: form vuông nhưng hơi tròn ở cạnh
Die Ovalform: form hình bầu dục
Die Fußpflege: chăm sóc bàn chân
Die Nagelpflege: chăm sóc móng
Nägelschneiden: cắt móng
Nägel verlängern: nối móng
Nägel verstärken: làm khỏe móng
Nägel kurzen: làm ngắn móng
Nägel polieren: đánh bóng móng
Nägel verschönern: làm đẹp móng
Nagellack entfernen: tẩy màu móng
Nägel lackieren: sơn móng
Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :
Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức
Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức
Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức
Ngoài ra đối với giúp các bạn Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức. học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều
Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478
Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tags: tu vung tieng duc chu de nghe lam nail , tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, hoc tieng duc giao tiep co ban, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm
(*) Yêu cầu nhập thông tin Họ và tên …
30 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược Về Các Loại Thuốc
aspirin /’æspərin/: thuốc aspirin
athlete’s foot powder /’æθli:ts fut /’paudə/: phấn bôi nấm bàn chân
cough mixture /kɔf /’mikstʃə/: thuốc ho nước
diarrhoea tablets /,daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy
emergency contraception /i’mə:dʤensi kɔntrə’sepʃn/: thuốc tránh thai khẩn cấp
eye drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt
hay fever tablets /hei ‘fi:və ‘tæblit/: thuốc trị sốt mùa hè
indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa
laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng
lip balm (lip salve) /lip bɑ:m/ /lip sɑ:v/: sáp môi
medicine /’medsin/: thuốc
nicotine patches /’nikəti:n /pætʃ/: miếng đắp ni-cô-tin
painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau
plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương
pregnancy testing kit /’pregnənsi tedtiɳ kit/: dụng cụ thử thai
prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc
sleeping tablets /sli:piɳ’tæblit/: thuốc ngủ
throat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viên
travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say tàu xe
vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin
medication /ˌmedɪˈkeɪʃən/: dược phẩm
capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng
injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm
ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ
paste /peɪst/: thuốc bôi
pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo
powder /ˈpaʊdər/: thuốc bột
solution /səˈluːʃən/: thuốc nước
spray /spreɪ/: thuốc xịt
suppository /-ˈpɑː.zə.tɔːr.i/: thuốc đạn
syrup /ˈsɪrəp/: thuốc bổ dạng siro
tablet /ˈtæblət/: thuốc viên
inhaler /ɪnˈheɪlə(r): ống hít
Mẫu câu tiếng Anh về các loại thuốc
Cough mixture abuse has been reported to cause severe folate deficiency and neurological defects. – Việc lạm dụng thuốc ho nước đã được báo cáo rằng gây thiếu hụt folate nghiêm trọng và khuyết tật hệ thần kinh.
Eye drops are used for many reasons, ranging from dry eyes to primary treatment for infections, viruses, and diseases. – Thuốc nhỏ mắt được sử dụng vì nhiều lý do, từ khô mắt cho đến điều trị nhiễm trùng, vi rút và các bệnh lý.
Laxatives can help relieve and prevent constipation. But not all laxatives are safe for long-term use. – Thuốc nhuận tràng có thể giúp làm giảm và ngăn ngừa táo bón. Nhưng không phải tất cả các loại thuốc nhuận tràng đều an toàn nếu sử dụng lâu dài.
Versatis medicated plasters are used to treat pain caused by post herpetic neuralgia. – Miếng dán y tế Versatis được sử dụng để làm giảm các cơn đau do viêm dây thần kinh zona.
You can’t buy this medicine without a prescription. – Bạn không thể mua loại thuốc này mà không có toa thuốc của bác sĩ.
Vitamin pills are a waste of money, usually offer no health benefits and could even be harmful, a group of leading scientists has said. – Thuốc vitamin là một sự lãng phí tiền bạc, thường thì nó không cung cấp lợi ích cho sức khỏe và thậm chí còn có thể gây hại, một nhóm các nhà hoa học hàng đầu cho biết.
Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc
Như đã nhiều lần đề cập đến, học tiếng anh chuyên ngành thì yếu tố quan trọng nhất là học từ vựng. Aroma cũng đã có nhiều bài viết giới thiệu từ vựng chuyên ngành. Trong bài viết hôm nay, Aroma dành riêng một bài viết hướng dẫn các bạn cách học từ vựng chuyên ngành cần thiết cho quá trình học.
Người lớn khả năng ghi nhớ suy giảm cho nên học và ghi nhớ từ vựng không hề dễ dàng. Do đó, khi muốn học từ vựng tieng anh chuyen nganh may, điều quan trọng nhất là duy trì việc học từ vựng mỗi ngày. Chỉ có kiên trì mới giúp bạn học thành công được. Đó là bí quyết quan trọng nhất mà bạn cần ghi nhớ. Ngoài ra, hãy áp dụng những cách cực hay sau để tăng tốc độ học tập
Tiếng anh ngành may mặc gồm có nhiều nhóm từ như kĩ thuật may, loại vải, kiểu quần áo. Bạn hãy phân loại chúng và học theo nhóm từ này. Ví dụ như nhóm từ kiểu quần áo có suit, cardigan, tanktop, jacket… Ngoài ra, bạn có thể tự tìm ra đặc điểm chung của một số từ rồi sắp xếp vào cùng một nhóm để tiện học tập và theo dõi.
b. Học từ vựng bằng thẻ từ
Thẻ từ là phương pháp cực hiệu quả để học bất cứ loại từ vựng nào. Hãy chuẩn bị những tấm thẻ một mặt ghi từ tiếng anh mặt còn lại ghi nghĩa. Khi ôn lại từ mới, chỉ nhìn vao mặt có chữ tiếng anh, cố gắng nhớ ra nghĩa, chỉ khi không thể nghĩ ra được mới quay mặt sau để xem nghĩa tiếng việt của nó. Bạn có thể lưu các thẻ từ cùng một loại vào cùng một thư mục để lấy ngany khi cần và giúp cho việc học từ theo nhóm.
c. Học đi học lại từ mới nhiều lần
Một sai lầm khi học từ đó là chỉ học một lần rồi bỏ quên không bao giờ động đến từ vựng này nữa. Nếu làm thế, bạn chắc chắn sẽ quên ngay những từ đã học. Vì vậy, bạn phải đảm bảo ôn tập lại đều đặn các từ đã học. Bạn có thể ôn lại một nhóm từ đã học sau từ một đến hai tuần. Thẻ từ là công cụ rất hữu hiệu để ôn tập lại từ vựng đã học.
Hi vọng các bạn có thể áp dụng các cách trên và học thật nhiều từ vựng tieng anh chuyen nganh may mac nhe. Aroma sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn nhiều bài viết bổ ích hơn nữa và tiếp tục đồng hành cùng bạn trong quá trình học tiếng anh của các bạn.Tìm hiểu thêm: Tầm quan trọng tiếng anh chuyên ngành may
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Đức Về Ngành Nails trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!