Top 6 # Xem Nhiều Nhất Tự Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Techcombanktower.com

Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành: Kế Toán ⇒By Tiếng Trung Chinese

Kế toán tiếng Trung là gì ? Kế toán là một ngành rất phổ biến hiện nay và được các bạn trẻ ưa chuộng và lựa trọn, nhưng để có một công việc tốt và thuận lợi nếu bạn làm trong công ty của người Trung Quốc thì bạn phải có vốn từ về ngành nghề này.

Kế toán: 会计名称 Kuàijì míng chēng

Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -/查帐 chá zhàng

Tài khoản /帐户 zhàng hù

Kết toán /结算/ jié suàn

Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōng zī fúlì

Giá thành: 成本 chéng běn

Khoản tiền: 款项 kuǎn xiàng

Con số: 数字 shùzì

Các Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Kế toán

会计项目名称和编号 Hệ thống tài khoản kế toán(Trung Quốc)- thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

14~ 15/ 固定资产/ property , plant, and equipment/ Tài sản cố định 141/ 土地/ land/ Đất đai 1411/ 土地/ land/ Đất đai 1418/ 土地; 重估增值/ land ; revaluation increments/ Đất đai đánh giá lại tăng 142/ 土地改良物/ land improvements/ Cải tạo đất 1421/ 土地改良物/ land improvements/ Cải tạo đất 1428/ 土地改良物 ;重估增值/ land improvements ; revaluation increments/ Cải tạo đất đánh giá lại tăng 1429/ 累积折旧 ;土地改良物/ accumulated depreciation ; land improvements/ Khấu hao luỹ kế Cải tạo đất 143/ 房屋及建物/ buildings/ Nhà cửa vật kiến trúc 1431/ 房屋及建物/ buildings/ Nhà cửa vật kiến trúc 1438/ 房屋及建物 ;重估增值/ buildings; revaluation increments/ Nhà cửa vật kiến trúc đánh giá lại tăng 1439/ 累积折旧 ;房屋及建物/ accumulated depreciation; buildings/ Khấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc 144~146/ 机(器)具及设备/ machinery and equipment/ Máy móc thiết bị 1441/ 机(器)具/ machinery/ Máy móc 1448/ 机(器)具 ;重估增值/ machinery ; revaluation increments/ Máy móc đánh giá lại tăng 1449/ 累积折旧 ;机(器)具/ accumulated depreciation ; machinery/ Khấu hao luỹ kế máy móc 151/ 租赁资产/ leased assets/ Tài sản thuê 1511/ 租赁资产/ leased assets/ Tài sản thuê 1519/ 累积折旧; 租赁资产/ accumulated depreciation ; leased assets/ Khấu hao luỹ kế tài sản thuê 152/ 租赁权益改良/ leasehold improvements/ Cải thiện quyền lợi thuê 1521/ 租赁权益改良/ leasehold improvements/ Cải thiện quyền lợi thuê 1529/ 累积折旧; 租赁权益改良/ accumulated depreciation ; leasehold improvements/ Khấu hao luỹ kế ; Cải thiện quyền lợi thuê 156/ 未完工程及预付购置设备款/ construction in progress and prepayments for equipment/ xây dựng cơ bản dở dang và Ứng trước tiền thiết bị 1561/ 未完工程/ construction in progres/ xây dựng cơ bản dở dang 1562/ 预付购置设备款/ prepayment for equipment/ Ứng trước tiền thiết bị 158/ 杂项固定资产/ miscellaneous property, plant, and equipment/ Tài sản cố định khác 1581/ 杂项固定资产/ miscellaneous property, plant, and equipment/ Tài sản cố định khác (tài sản linh tinh) 1588/ 杂项固定资产;重估增值/ miscellaneous property, plant, and equipment ; revaluation increments/ Tài sản cố định khác đánh giá lại tăng 1589/ 累积折旧; 杂项固定资产/ accumulated depreciation ; miscellaneous property, plant, and equipment/ Khấu hao luỹ kế Tài sản cố định khác

16 递耗资产 depletable assets -Tài sản hao mòn dần 161 递耗资产 depletable assets-Tài sản hao mòn dần 1611 天然资源 natural resources-Nguồn nguyên liệu tự nhiên 1618 天然资源 -重估增值 natural resources -revaluation increments- Nguồn nguyên liệu tự nhiên- đánh giá lại tăng 1619 累积折耗 -天然资源 accumulated depletion – natural resources-tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên 17 无形资产 intangible assets -Tài sản vô hình 171 商标权 trademarks- Quyền thương hiệu 1711 商标权 trademarks- Quyền thương hiệu 172 专利权 patents -quyền phát minh sáng chế 1721 专利权 patents -quyền phát minh sáng chế 173 特许权 franchise -Quyền kinh doanh 1731 特许权 franchise -Quyền kinh doanh 174 著作权 copyright -Bản quyền 1741 著作权 copyright- Bản quyền 175 计算机软件 computer software -Chi phí phần mền máy tính 1751 计算机软件 computer software cost -Chi phí phần mền máy tính 176 商誉 goodwill- Thương hiệu 1761 商誉 goodwill -Thương hiệu 177 开办费 organization costs – Chi phí thành lập 1771 开办费 organization costs – Chi phí thành lập 178 其它无形资产 other intangibles -Tài sản cố đ ịnh vô hình khác 1781 递延退休金成本 deferred pension costs- Chi phí tiền trợ cấp hõan lại 1782 租赁权益改良 leasehold improvements -Cải thiện quyền thuê 1788 其它无形资产-其它 other intangible assets – other -Tài sản cố định vô hình khác 18 其它资产 other assets -Tài sản khác 181 递延资产 deferred asse – tài sản hoãn lại 1811 债券发行成本 deferred bond issuance costs -Chi phí phát hành trái phiếu 1812 长期预付租金 long-term prepaid rent -Trả trước tiền thuê dài hạn 1813 长期预付保险费 long-term prepaid insurance -Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn 1814 递延所得税资产 deferred income tax assets -Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 1815 预付退休金 prepaid pension cost -Trả trước tiền trợ cấp 1818 其它递延资产 other deferred assets -Tài sản hoãn lại khác 182 闲置资产 idle assets -Tài sản nhàn rỗi 1821 闲置资产 idle assets -Tài sản nhàn rỗi 184 长期应收票据及款项与催收帐款 long-term notes , accounts and overdue receivables – tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn 1841 长期应收票据 long-term notes receivable- tín phiếu phải thu dài h ạn 1842 长期应收帐款 long-term accounts receivable -Tài khoản phải thu dài hạn 1843 催收帐款 overdue receivables -t ài khoản Phải thu quá hạn 1847 长期应收票据及款项与催收帐款-关系人 long-term notes, accounts and overdue receivables- related parties- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn; chi tiết khách hàng 1848 其它长期应收款项 other long-term receivables -Các khoản phải thu dài hạn khác 1849 备抵呆帐-长期应收票据及款项与催收帐款 allowance for uncollectible accounts – long-term notes, accounts and overdue receivables – Dự phòng các khoản phải thu khó đòi- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn 185 出租资产 assets leased to others- Tài sản cho thuê 1851 出租资产 assets leased to others -Tài sản cho thuê 1858 出租资产 -重估增值 assets leased to others – incremental value from revaluation- Tài sản cho thuê – đánh giá lại tăng 1859 累积折旧 -出租资产 accumulated depreciation – assets leased to others -Khấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê 186 存出保证金 refundable deposit- khoản đặt cọc có thể hoàn lại 1861 存出保证金 refundable deposits – khoản đặt cọc có thể hoàn lại 188 杂项资产 miscellaneous assets- Tài sản khác 1881 受限制存款 certificate of deposit – restricted -Tiền gửi bị hạn chế 1888 杂项资产 -其它 miscellaneous assets – – Tài sản khác Hệ thống tài khoản Trung quốc có 5 loại Loại 1: Tài sản Loại 2: Nợ phải trả Loại 3:Quyền lợi chủ sở hữu Loại 4:Giá thành Loại 5:Xác định kết quả kinh doanh

Thuật ngữ tiếng Trung Quốc chuyên ngành kế toán cung cấp cho người học những thuật ngữ cơ bản để trở thành một nhà kế toán giỏi và chuyên nghiệp..

Nguồn:chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

1000 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Part 3

1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán ChineMaster

1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất chính là bộ giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán cực kỳ kinh điển của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Đây được coi là một tác phẩm cực kỳ phổ biến được giới cộng động dân tiếng Trung chia sẻ khắp nơi trên các trang mạng xã hội bởi tính thực dụng của bộ tài liệu học tiếng Trung kế toán này.

Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất

Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế

Từ vựng tiếng Trung văn phòng

Hạch toán tiếng Trung là gì

Tiếng Trung chuyên ngành tài chính

Công nợ tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán ChineMaster Nguyễn Minh Vũ

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 1

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 2

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 3

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 4

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 5

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 6

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 7

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 8

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 9

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 10

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 11

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 12

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 13

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 14

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 15

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 16

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 17

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 18

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 19

1000 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất bài giảng số 20

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Tài liệu học tiếng Trung online miễn phí, tự học tiếng Trung cơ bản, tự học tiếng Trung online free, giáo trình học tiếng Trung online miễn phí, lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, học tiếng Trung trực tuyến miễn phí qua mạng, kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí .v..v rất nhiều thông tin bổ ích học tiếng Trung Quốc miễn phí được chia sẻ hàng ngày trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung giao tiếp nổi tiếng nhất Hà Nội ChineMaster.

HIện nay trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội liên tục mở các lớp học tiếng Trung online cơ bản miễn phí theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya sơ cấp 1, ngoài ra còn có rất nhiều lớp học tiếng Trung online trình độ tiếng Trung nâng cao hơn là hán ngữ 3, hán ngữ 4, hán ngữ 5 và hán ngữ 6.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 1

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao của trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục update mỗi ngày từng giây từng phút các video bài giảng học tiếng Trung giao tiếp được quay phim truyền hình trực tiếp ngay tại lớp học trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp chúng ta có thể lĩnh hội được toàn bộ kiến thức tiếng Trung cơ bản và nâng cao chỉ trong thời gian ngắn nhất.

Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí hiện nay được share miễn phí rất nhiều ngay trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Chất lượng nội dung bài giảng cực tốt, thầy Vũ dạy tiếng Trung rất cặn kẽ và chi tiết.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình Hán ngữ 2

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Skype

Khóa học tiếng Trung online Skype Bài 7 hôm nay với giáo viên chủ nhiệm là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ trực tiếp đứng giảng và trình bày nội dung bài học ngày hôm nay. Các bạn học viên online hãy dành một tràng pháo tay thật nhiệt huyết để chào đón vị diễn giảng của chúng ta ngày hôm nay – thầy Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung online Skype Bài 7 không những rất quan trọng mà còn là một cơ sở & nền tảng để chúng ta tiếp tục học tiếng Trung giao tiếp cơ bản sang bài số 8 chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày.

Khóa học tiếng Trung online Skype Bài 7 Học tiếng Trung online cơ bản Lớp học tiếng Trung online miễn phí Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu & Tự học tiếng Trung online free là những khóa học tiếng Trung online miễn phí cực kỳ nổi tiếng của giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ – giáo viên tiếng Trung chuyên giảng dạy tiếng Trung giao tiếp & luyện thi HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam với khoảng 70,000 học viên theo học mỗi năm.

Khóa học tiếng Trung online Skype Bài 7 hôm nay rất quan trọng, các bạn học viên online hãy chuẩn bị sẵn sàng giấy vở và bút để ghi chép lại thật cẩn thận nội dung bài học ngày hôm nay.

Khóa học tiếng Trung online Skype Bài 7 trước khi học sang bài học số 7, các bạn học viên hãy nhanh chóng ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức tiếng Trung từ bài số 1 đến bài số 6 trước khi chúng ta bắt đầu vào học bài số 7 hôm nay.

Khóa học tiếng Trung online Skype chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ khiến các bạn học viên trực tuyến cảm thấy việc học tiếng Trung Quốc thật sự vô cùng thú vị và đơn giản, học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng thầy Vũ sẽ giúp các bạn nhanh chóng lĩnh hội được toàn bộ trọng tâm kiến thức tiếng Trung từ cơ bản cho đến nâng cao một cách toàn diện nhất chỉ trong thời gian ngắn nhất.

Lớp tiếng Trung Skype & học tiếng Trung Skype là một cách học tiếng Trung online tốt nhất hiện nay. Khóa học tiếng Trung online Skype của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí 3000 câu tiếng Trung giao tiếp

Bộ tài liệu 3000 câu tiếng Trung giao tiếp PDF MP3 CHỦ BIÊN & BIÊN SOẠN Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Vui lòng ghi rõ nguồn chúng tôi & chúng tôi & chúng tôi & chúng tôi & chúng tôi khi chia sẻ lên bất kỳ kênh nào khác.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa PDF MP3 & Giáo trình 3000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất PDF MP3 & Download sách 3000 câu tiếng Trung giao tiếp PDF MP3 & Tài liệu 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày & Tổng hợp 3000 câu tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản mỗi ngày của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản, học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nâng cao theo lộ trình học tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các bạn học viên nhanh chóng lĩnh hội và nắm bắt được toàn bộ nội dung kiến thức tiếng Trung cơ bản chỉ trong thời gian rất ngắn và hiệu quả cực kỳ tốt.

Đây là bộ giáo trình bài giảng đã được đăng ký bản quyền nội dung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, vì vậy các bạn khi chia sẻ sang kênh khác hoặc bất kỳ dưới hình thức nào đề nghị ghi rõ nguồn tài liệu này của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Tự học tiếng Trung cơ bản

Học tiếng Trung online miễn phí cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngay trên Fanpage học tiếng Trung miễn phí nổi tiếng nhất Việt Nam với vô số tài liệu học tiếng Trung online miễn phí, video học tiếng Trung trực tuyến miễn phí, bạn sẽ cảm thấy việc học tiếng Trung sẽ trở nên vô cùng đơn giản và dễ dàng hơn bao giờ hết.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Học phát âm tiếng Trung chuẩn

Vậy là nội dung bài giảng 1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Part 3 của chúng ta đến đây là hết rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếng Trung kế toán miễn phí tiếp theo.

1000 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán ChineMaster là nguồn tài liệu học tiếng Trung cực kỳ giá trị của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Từ Vựng Chuyên Ngành Kế Toán

Kế toán hiện đang là một trong những ngành hot hiện nay. Kế toán đóng vai trò quan trọng nhất định trong toàn thể bộ phận công ty, từ từng đơn vị nhỏ cho đến phạm vi lớn hơn trong việc quản lý kinh tế tài chính. Cũng không ít học viên học tiếng Trung để phục vụ cho học tập cũng như trong công việc. Hôm nay mình xin giới thiệu tới các bạn từ vựng chuyên ngành kế toán.

1 会计 kuàijì Kế toán

2 工业会计 gōngyè kuàijì Kế toán công nghiệp

3 企业会计 qǐyè kuàijì Kế toán doanh nghiệp

4 单式簿记 dān shì bùjì Kế toán đơn

5 成本会计 chéngběn kuàijì Kế toán giá thành

6 复式簿记 fùshì bù jì Kế toán kép

7 银行会计 Yínháng kuàijì Kế toàn ngân hàng

8 工厂会计 gōngchǎng kuàijì Kế toán nhà máy

9 制造会计 zhìzào kuàijì Kế toán sản xuất

10 会计主任 kuàijì zhǔrèn Kế toán trưởng

11 结账 jiézhàng Kết toán sổ sách

12 财务结算 cáiwù jiésuàn Kết toán tài vụ

13 工资等级 gōngzī děngjí Bậc lương

14 预算草案 yùsuàn cǎo’àn Bản dự thảo ngân sách

15 损益表 sǔnyì biǎo Bảng báo cáo lỗ lãi

16 财务报表 cáiwù bàobiǎo Bảng báo cáo tài chính

17 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất

18 工作日表 gōngzuò rì biǎo Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày

19 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán

20 对账单 duì zhàngdān Bảng đối chiếu nợ

21 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo Bảng đối chiếu thu chi

22 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo Bảng kê giá thành

23 用料单 yòng liào dān Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư

24 库存表 kùcún biǎo Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt

25 银行结单 yínháng jié dān Bảng kê tài khoản ngân hàng

26 工资单, 工资表 gōngzī dān, gōngzī biǎo Bảng lương

27 决算表 juésuàn biǎo Bảng quyết toán

28 比较表 bǐjiào biǎo Bảng so sánh

29 汇总表 huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp thu chi

30 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương

31 旬报 xún bào Báo cáo 10 ngày

32 年报 niánbào Báo cáo năm

33 日报 rìbào Báo cáo ngày

34 月报 yuè bào Báo cáo tháng

35 统计图表 tǒngjì túbiǎo Biểu đồ thống kê, bảng thống kê

36 其它长期应收款项 qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng Các khoản phải thu dài hạn khác

37 预付款项 yùfù kuǎnxiàng Các khoản trả trước

38 其它预付款项 qítā yùfù kuǎnxiàng Các khoản trả trước khác

39 租赁权益改良 zūlìn quányì gǎiliáng Cải thiện quyền lợi thuê

40 租赁权益改良 zūlìn quányì gǎiliáng Cải thiện quyền thuê

41 财务拨款 cáiwù bōkuǎn Cấp phát tài chính

42 起动费 qǐdòng fèi Chi phí sơ bộ

43 制造费用 zhìzào fèiyòng Chi phí chế tạo

44 办公费 bàngōngfèi Chi phí hành chính

45 查账费用 cházhàng fèiyòng Chi phí kiểm toán

46 利息费用 lìxí fèiyòng Chi phí lợi tức

47 业务费用 yèwù fèiyòng Chi phí nghiệp vụ

48 公费 gōng fèi Chi phí nhà nước

49 人事费用 rénshì fèiyòng Chi phí nhân sự

50 摊派费用 tānpài fèiyòng Chi phí phân bổ

51 债券发行成本 zhàiquàn fāxíng chéngběn Chi phí phát hành trái phiếu

52 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng Chi phí quản lý

53 广告费 guǎnggào fèi

54 临时费 línshí fèi Chi phí tạm thời

55 开办费 kāibàn fèi Chi phí thành lập

56 预付费用 yùfù fèiyòng Chi phí trả trước

57 运输费 yùnshū fèi Chi phí vận chuyển

58 岁出 suì chū Chi tiêu hàng năm

59 浮支 fú zhī Chi trội

60 买卖远汇折价 mǎimài yuǎn huì zhéjià Chiết khấu

61 审计主任 shěnjì zhǔrèn Chủ nhiệm kiểm toán

62 伪造单据 wèizào dānjù Chứng từ giả

63 转账 zhuǎnzhàng Chuyển khoản

64 每日出差费 měi rì chūchāi fèi Công tác phí hàng ngày

65 数字颠倒 shùzì diāndǎo Đảo số

66 长期不动产投资 chángqī bùdòngchǎn tóuzī Đầu tư bất động sản dài hạn

67 长期股权投资 chángqī gǔquán tóuzī Đầu từ cổ phiếu dài hạn

68 长期投资 chángqī tóuzī Đầu tư dài hạn

69 短期投资 duǎnqī tóuzī Đầu tư ngắn hạn

70 涂改痕迹 túgǎi hénjī Dấu vết tẩy xóa

71 资本收益 zīběn shōuyì Doanh lợi

72 营业收入 yíngyè shōurù Doanh thu

73 预付 yùfù Dự chi

74 旧欠账 jiù qiàn zhàng Dư nợ gốc

75 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán nhà nước

76 临时预算 línshí yùsuàn Dự toán tạm thời

77 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn Dự toán tăng giảm

78 追加预算 zhuījiā yùsuàn Dự toán tăng thêm

79 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù Dự toán thu nhập hàng năm

80 特别公积 tèbié gōng jī Dự trữ đặc biệt

81 法定公积 fǎdìng gōng jī Dự trữ pháp định

82 簿记 bùjì Ghi chép sổ sách

83 记一笔账 jì yī bǐ zhàng Ghi một món nợ

84 记某人账 jì mǒu rén zhàng Ghi khoản thiếu, chịu

85 漏记 lòu jì Ghi sót

86 原始成本 yuánshǐ chéngběn Giá gốc, giá vốn

87 平均成本 píngjūn chéngběn Giá thành bình quân

88 分部成本 fēn bù chéngběn Giá thành bộ phận

89 主要成本 zhǔyào chéngběn Giá thành chủ yếu

90 分步成本 fēn bù chéngběn Giá thành công đoạn sản xuất

91 单位成本 dānwèi chéngběn Giá thành đơn vị

92 预计成本 yùjì chéngběn Giá thành dự tính

93 间接成本 jiànjiē chéngběn Giá thành gián tiếp

94 原料成本 yuánliào chéngběn Giá thành nguyên liệu

95 装置成本 zhuāngzhì chéngběn Giá thành thay thế

96 分批成本 fēn pī chéngběn Giá thành theo lô

97 实际成本 shí jì chéngběn Giá thành thực tế

98 直接成本 zhíjiē chéngběn Giá thành trực tiếp

Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : 98 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/

Fanpage: TIẾNG TRUNG NGHIÊM THÙY TRANG

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa .  098 191 82 66

Dịch Thuật Chuyên Ngành Khoa Học Tự Nhiên

Dịch thuật chuyên ngành khoa học tự nhiên

[row style=”collapse” width=”full-width”] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_banner height=”700px” bg_color=”rgb(4, 52, 136)”] [text_box position_x=”90″ position_y=”50″ text_align=”right”]

Nhóm dịch thuật Lightway nhận biên dịch mọi tài liệu toán học, vật lý, hoá học, địa chất, sinh học v.v. cùng các chuyên ngành tự nhiên khác

Đơn giá: 100đ/từ

Liên hệ: 0904 624 177 (call/zalo)

[/text_box]

[/ux_banner]

[/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]

[ux_image id=”1202″ image_size=”original” height=”700px”]

[/col]

[/row] [gap height=”50px”]

[title style=”center” text=”dịch thuật khoa học tự nhiên và tầm nhìn của chúng tôi” color=”rgb(255, 0, 0)”]

[section label=”Media Right” bg_color=”rgb(193, 193, 193)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”4px”]

[row style=”large” v_align=”middle”]

[col span=”6″ span__sm=”12″ align=”left”]

Khoa học tự nhiên nghiên cứu vấn đề những gì với con người

[/text_box] [/ux_banner] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image id=”1202″ image_size=”original” height=”700px”] [/col] [/row] [gap height=”50px”] [title style=”center” text=”dịch thuật khoa học tự nhiên và tầm nhìn của chúng tôi” color=”rgb(255, 0, 0)”] [section label=”Media Right” bg_color=”rgb(193, 193, 193)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”4px”] [row style=”large” v_align=”middle”] [col span=”6″ span__sm=”12″ align=”left”]

Khoa học tự nhiên bao gồm các bộ môn như Toán học, Hóa học, Vật lý, Sinh học, Thiên văn học. Đây đều là những bộ môn khoa học căn bản và lâu đời của loài người. Mỗi bộ môn khoa học tự nhiên đều là một lĩnh vực nghiên cứu sâu rộng và được chia nhỏ thành rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Khoa học tự nhiên nghiên cứu thế giới tự nhiên, những vấn đề tồn tại độc lập với suy nghĩ và tác động của con người.

Dịch thuật khoa học tự nhiên có thể nói là lĩnh vực phong phú và thử thách nhất trong bộ môn dịch thuật tiếng Anh. Ngoài kiến thức chuyên sâu về từng mảng kiến thức thì còn đòi hỏi biên dịch phiên phải có khả năng ngôn ngữ tuyệt vời để có thể diễn đạt mạch lạc nhất những vấn đề phức tạp và rắc rối trong nghiên cứu khoa học.

[button text=”tìm hiểu chi tiết”]

[/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]

[ux_image id=”372″]

[/col]

[/row]

[/section] [section label=”Media Right” bg_color=”rgb(193, 193, 193)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”0px”]

[row style=”large” v_align=”middle”]

[col span=”6″ span__sm=”12″ align=”left”]

Các chuyên ngành chính trong khoa học tự nhiên

[button text=”tìm hiểu chi tiết”] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image id=”372″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Media Right” bg_color=”rgb(193, 193, 193)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”0px”] [row style=”large” v_align=”middle”] [col span=”6″ span__sm=”12″ align=”left”]

Các bộ môn dịch thuật chính trong khoa học tự nhiên bao gồm:

Dịch thuật chuyên ngành toán học:

Dịch thuật chuyên ngành Vật lý học:

Dịch thuật chuyên ngành Hóa học:

Dịch thuật chuyên ngành Sinh học:

Dịch thuật chuyên ngành thiên văn học

Là những tài liệu về khoa học vũ trụ và các phân ngành của nó như: tài liệu chiêm tinh học, thiên văn học quan sát như thiên văn học hồng ngoại, thiên văn học cực tím, thiên văn học lý thuyết, khoa học nghiên cứu mặt trời, các hành tinh, các vì sao v.v.

[button text=”tìm hiểu chi tiết”]

[/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]

[ux_image id=”375″]

[/col]

[/row]

[/section] [section label=”Media Right” bg_color=”rgb(193, 193, 193)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”0px”]

[row style=”large” v_align=”middle”]

[col span=”6″ span__sm=”12″ align=”left”]

Dịch thuật khoa học tự nhiên cần kiến thức chuyên sâu và kỹ năng ngôn ngữ tốt

Dịch thuật Lightway nhận dịch mọi tài liệu về khoa học tự nhiên như tài liệu toán học, sinh học, vật lý học, hóa học v.v. Chúng tôi có đội ngũ biên dịch viên am hiểu đầy đủ về từng lĩnh vực chuyên môn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và độ khó của từng tài liệu.

[button text=”tìm hiểu chi tiết”]

[/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]

[ux_image id=”374″]

[/col]

[/row]

[/section] [section label=”Media Bottom” bg_color=”rgb(208, 208, 208)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”0px”]

[row style=”collapse” h_align=”center”]

[col span=”6″ span__sm=”12″ padding=”4px 0px 0px 0px” align=”center”]

[button text=”tìm hiểu chi tiết”] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image id=”374″] [/col] [/row] [/section] [section label=”Media Bottom” bg_color=”rgb(208, 208, 208)” bg_overlay=”rgba(255, 255, 255, 0.85)” padding=”0px”] [row style=”collapse” h_align=”center”] [col span=”6″ span__sm=”12″ padding=”4px 0px 0px 0px” align=”center”]

Quy trình dịch thuật khoa học tự nhiên tại Lightway

Dịch thuật Lightway luôn cố gắng xây dựng quy trình dịch thuật khoa học đảm bảo tính hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm nhất. 

Tài liệu chuyên ngành toán học, hóa học, sinh học, thiên văn học và mọi chuyên ngành khoa học tự nhiên sẽ được dịch mẫu để khách hàng đánh giá chất lượng trước khi đồng ý dịch toàn bộ. Tài liệu sẽ được hiệu đính sau khi dịch và tiếp tục hiệu đính khi khách hàng có những yêu cầu điều chỉnh cụ thể. 

Gửi tài liệu cho chúng tôi:

Zalo/Call: 0968017897

Email: dichthuatlightway@gmail.com

[/col] [col]

[ux_image id=”373″ image_size=”original”]

[/col]

[/row]

[/section] [title style=”center” text=”bài viết mới” color=”rgb(255, 0, 0)”]

[blog_posts style=”normal” columns=”3″ columns__md=”1″ image_height=”56.25%”]

[/col] [col] [ux_image id=”373″ image_size=”original”] [/col] [/row] [/section] [title style=”center” text=”bài viết mới” color=”rgb(255, 0, 0)”] [blog_posts style=”normal” columns=”3″ columns__md=”1″ image_height=”56.25%”]