How are you? – Good, Thank you!
Bạn thế nào?/ Mọi chuyện ổn chứ? – Tốt, Cám ơn!
Nice to meet you.
Rất vui được gặp bạn.
Tôi là người Việt Nam.
Sorry.
Please.
Sân bay quốc tế thường khá đông, điều này thỉnh thoảng gây khó khăn trong việc tìm đường .Do đó tiếng Anh thật sự cần thiết cho dù bạn muốn đi đến nơi nào , và ngay cả khi bạn chắc chắn rằng đã đi đúng hướng, sau đây là danh sách các câu hỏi tiếng Anh tiện dụng, rất cần thiết tại sân bay:
Trước chuyến bay, có rất nhiều tình huống bạn có thể gặp phải. Trước hết là mua hay đặt vé máy bay, bạn có thể nói :
I would like to reserve a ticket to Singapore.( tôi muốn đặt vé máy bay đến Singapore)
I would prefer an aisle seat. (Tôi muốn chỗ ngồi gần lối đi)
Và giá vé cũng rất đáng để quan tâm;
How much does the round ticket cost? (Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu)
Bạn có rất nhiều lựa chọn đề chi trả cho vé máy bay:
I would prefer paying with cash/by credit card. (Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ tính dụng)
Sau đó khi tiến đến cổng an ninh. Nhân viên hải quan sẽ yêu cầu được xem hộ chiếu và vé của bạn , lúc này bạn cần xuất trình hộ chiếu, vé máy bay và nói :
Here ‘ s my passport and my ticket. ( Đây là hộ chiếu và vé máy bay của tôi)
Bạn cũng cần phải làm thủ tục kiểm tra hoặc gửi hành lý trước khi lên máy bay
I have one suitcase to check in.( Tôi có một vali để kiểm tra)
I ‘ ve got some hand luggage to carry into the cabin ( Tôi có một ít hành lý xách tay cần mang theo bên người)
Nhân viên hải quan sẽ cấp cho bạn một chiếc thẻ bảo mật để đính kèm vào hành lý của bạn.
Trong chuyến bay , bạn có thể yêu cầu thức ăn hoặc nước uống , những lúc như vậy bạn chỉ việc gọi tiếp viên và yêu cầu họ cung cấp.
Khi máy bay đã hạ cánh , hãy nói bạn đã có một chuyến bay tốt. Đây là một hành động lịch sự và nó còn có nghĩa là bạn đánh giá cao dịch vụ:
I had a nice trip. Thank you for your help. ( Tôi đã một chuyến bay tốt đẹp . Cảm ơn đã phục vụ )
Tại các cửa kiểm tra an ninh, bạn cũng nên khai báo nếu mang theo rượu, thuốc lá, hoặc bất cứ vật có giá trị nào khác, bạn nên khai báo với nhân viên hải quan.
Cuối cùng, nếu muốn di chuyển khi ra khỏi sân bay. Và không có ai đón bạn, bạn có thể hỏi để đến nơi đón Taxi:
Excuse me, where could I get a taxi?( xin cho hỏi, tôi có thể đón taxi ở đâu)
Khi nói đến việc duy chuyển trong nội thành, thì ga điện ngầm là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi du khách. Bạn có thể tránh các tình trạng kẹt xe, tắc đường và dễ dàng đi đến nơi bạn muốn. Tuy nhiên , nếu sử dụng hệ thống giao thông này, bạn chắc hẳn phải cần đến những câu hỏi:
Please, tell me where is the nearest station? ( vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất )
Is there a map of the underground nearby? ( Bản đồ ngầm của các vùng lân cận)
How many stops is it to the Merlion Park? ( có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến Piccadilly)
Which line is it for the Merlion Park?( Đường rây nào có thể đón tàu đến Westminster)
Could I get a day travel card , please? ( Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày)
Bạn sẽ thấy những câu nói tiếng Anh này hữu ích nếu bạn đang bị lạc hoặc muốn đến một nơi cụ thể hoặc chỉ đường cho người khác.
Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt không?
Excuse me, do you know where the post office is?xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?
I’m sorry, I don’t knowxin lỗi, tôi không biết
Sorry, I’m not from around herexin lỗi, tôi không ở khu này
I’m looking for this addresstôi đang tìm địa chỉ này
Are we on the right road for Bangkok?chúng tôi có đang đi đúng đường tới Bangkok không?
Is this the right way for Bangkok?Đây có phải đường đi Bangkok không?
Do you have a map?bạn có bản đồ không?
Can you show me on the map?bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
It’s this waychỗ đó ở phía này
It’s that waychỗ đó ở phía kia
You’re going the wrong waybạn đang đi sai đường rồi
You’re going in the wrong directionbạn đang đi sai hướng rồi
Take this roadđi đường này
Go down theređi xuống phía đó
Take the first on the leftrẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
Take the second on the rightrẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
Continue straight ahead for about a miletiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Continue past the fire stationtiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
You’ll pass a supermarket on your leftbạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
Keep going for another …tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
+ hundred yards100 thước (bằng 91m)
+ two hundred metres200m
+ half milenửa dặm (khoảng 800m)
It’ll be …chỗ đó ở …
+ on your leftbên tay trái bạn
+ on your rightbên tay phải bạn
+ straight ahead of youngay trước mặt bạn
+How far is it to the airport?sân bay cách đây bao xa?
Is it far?chỗ đó có xa không?
Is it a long way?chỗ đó có xa không?
+ quite a long waykhá xa
+ a long way on footkhá xa nếu đi bộ
+ a long way to walkkhá xa nếu đi bộ
+ about a mile from herecách đây khỏang 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Giving directions to drivers
Follow the signs for …đi theo biển chỉ dẫn đến …
+ the town centretrung tâm thành phố
Continue straight on past some traffic lightstiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
At the second set of traffic lights, turn leftđến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
Go over the roundaboutđi qua bùng binh
Take the second exit at the roundaboutđến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
Turn right at the T-junctionrẽ phải ở ngã ba hình chữ T
Go under the bridgeđi dưới gầm cầu
Go over the bridgeđi trên cầu
You’ll cross some railway linesbạn sẽ đi cắt qua một số đường ray
Where can I find a bus/taxi?
Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
Where can I find a train/metro?
Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
Can you take me to the airport please?
Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
Where is a bank?
Ngân hàng ở đâu?
Where is the exchange?
Đổi tiền ở đâu?
Where is a restaurant?
Nhà hàng ở đâu?
Where can I get something to eat?
Tôi có thể ăn ở đâu?
Where is the nearest bathroom?
Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
Can you show me on a map how to get there?
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không?
* Một số từ khóa chỉ đường:
One, two, three, four blocks
4. Các câu/ cụm từ hay dùng
Do you speak English?
Bạn có thể nói tiếng Anh không?
Bạn có hiểu không?
Can you speak more slowly?
Bạn có thể nói chậm hơn được không?
How much does this cost?
Cái này giá bao nhiêu?
Do you take credit cards?
Ở đây bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
What time is it?
Will you write that down for me?
Bạn sẽ viết ra giúp tôi chứ?
Tôi bị lạc đường rồi.
Please call the Vietnamese Embassy.
Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
Please call the police.
Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
I need a doctor.
Nhóm máu của tôi là … .