No Text Content!
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn Ánhhttp://www.anhlevan.tk Page 1
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn ÁnhII. Bài tập minh họa: x3 − 3×2 (x ≥ 1) 2 x (x < 1)Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số: y = x −1* Đồ thị hàm số gồm 2 phần:)Phaàn 1 : Phaàn cuûa ñoà thò haøm soá f(x) = x3 − 3×2 treân 1; +∞: haøm 2x( )Phaàn 2 x−1 Phaàn cuûa ñoà thò soá g(x) = treân −∞;1http://www.anhlevan.tk Page 3
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn ÁnhBài 2: Cho hàm số : y = x3 − 3x + 2 (1) d) y = x + 2 (x −1)21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra các đường sau : a) y = x 3 − 3 x + 2 b) y = x3 − 3x + 2 c) y = x3 − 3x + 2Giải:1.2.a) y = g(x) = x 3 − 3 x + 2 là hàm số chẵn trên TXĐ D = R . Vì ∀x ∈ D ⇒ −g(x−∈x)D= g(x) Nên đồ thị hàm số này đối xứng nhau qua Oy. Mặt khác: Với x ≥ 0 ⇒ x = x ⇒ y = x3 − 3x + 2 . Suy ra: Đồ thị hàm số này gồm 2 phần: )Phaàn1: Phaàn cuûa ñoà thò (C) treân 0;+∞ ( Xem Hình 1) Phaàn2 : Ñoái xöùng qua Oy cuûa ñoà thò Phaàn 1b) y= x3 − 3x +2 = −x3(x−3 3x + 2 2) neáu x3 − 3x + 2 ≥ 0 − 3x + neáu x3 − 3x + 2 ≤ 0 Suy ra: Đồ thị hàm số này gồm 2 phần: PPhhaaàànn 1 : Phaàn cuûa ñoà thò (C) naèm phía treân Ox (Keå caû ñieåm treân Ox) ( Xem Hình 2) 2 : Ñoái xöùng qua Ox cuûa phaàn ñoà thò (C) naèm phía döôùi Ox x3 − 3x + 2 ≥ 0c) y = x3 − 3x + 2 ⇔ y = x3 − 3x + 2 Suy ra: Đường này gồm 2 phần: y = −( x 3 − 3 x + 2) PPhhaaàànn 1 : Phaàn cuûa ñoà thò (C) naèm phía treân Ox (Keå caû ñieåm treân Ox) ( Xem Hình 3) 2 : Ñoái xöùng qua Ox cuûa ñoà thò Phaàn 1d) y= x + 2 (x − 1)2 = −x3(x−3 3x + 2 2) neáu x≥ −2 − 3x + neáu x≤ −2 Suy ra: Đồ thị hàm số này gồm 2 phần: Phaàn1: Phaàn cuûa ñoà thò (C) treân [−2; +∞) ( Xem Hình 2) Phaàn2 : Ñoái xöùng qua Ox phaàn cuûa ñoà thò (C) treân (−∞; −2]http://www.anhlevan.tk Page 4
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn Ánh Hình 1 Hình 2 Hình 3Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y= 2x −1 (1) x −1 Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra các đường sau : a) y= 2 x −1 b) y = 2x −1 c) y = 2x −1 d) y = 2x −1 x −1 x −1 x −1 x −12)a) y = g(x) = 2 x −1 là hàm số chẵn trên TXĐ D = ” {±1}. Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D g(x) x −1 g(−x) = Nên đồ thị hàm số này đối xứng nhau qua Oy. Mặt khác: Với x≥0⇒ x = x⇒ y = 2x −1 . Suy ra: Đồ thị hàm số này gồm 2 phần: x −1 )Phaàn1: Phaàn cuûa ñoà thò (C) treân 0;+∞ ( Xem Hình a) Phaàn2 : Ñoái xöùng qua Oy cuûa ñoà thò Phaàn 1 2x − 1 neáu 2x − 1 ≥ 0 −x2−xx−1−11 x−1b) y= 2x − 1 = Suy ra: Đồ thị hàm số này gồm 2 phần: x−1 2x − 1 neáu x−1 ≤ 0 Phaàn1: Phaàn cuûa ñoà thò (C) naèm phía treân Ox (Keå caû ñieåm treân Ox) Phaàn2 : Ñoái xöùng qua Ox cuûa phaàn ñoà thò (C) naèm phía döôùi Ox ( Xem Hình b)http://www.anhlevan.tk Page 5
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn ÁnhBài 4 (tham khảo): Cho hàm số : y= x2 (1) x −11. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra các đường sau : a/ y= x2 b/ y= x2 c) y = x2 d) y= x2 x −1 x −1 x −1 x −1Giải:1. y 6 5 4 y=x+1 3 2 1 -4 -3 -2 -1 12 34 x -1 -2 x=1 5 -32. b/ a/ y y 6 6 5 y=-x+1 4 y=x+1 4 y=x+1 2 3 x 2 x y=-x-1 1 12 34 345 -4 -3 -2 -1 -4 -3 -2 x=1 x=-1 d/ -1 12 -1 -2 -2 x=1 -3 c/ y y -8 8 6 6 y=x+1 4 y=-x-1 2 x4 y=x+1 -6 -4 -2 2 46 8 y=-x+1 -2 x=1 2 -4 -6 -8 -4 -3 -2 -1 1 23 4 -10 x=-1 -2 x=1http://www.anhlevan.tk Page 7
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn Ánh BÀI TẬP LUYỆN TẬPBài 1: Cho hàm số : y = −x3 + 3x (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị các hàm số sau: a/ y = − x 3 + 3 x b/ y = −x3 + 3x c) y = −x3 + 3xBài 2: Cho hàm số : y = x3 − 3×2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị các hàm số sau: ( )b/ y = x x2 − 3 x a/ y = x 3 − 3×2 c) y = x2 x − 3Bài 3: Cho hàm số: y = x4 − 4×2 + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị các hàm số sau: a/ y = −x4 + 4×2 − 2 b/ y = x4 − 4×2 + 2 c) y = x4 − 4×2 + 2Bài 4: Cho hàm số : y = 6×2 − x4 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị các hàm số sau y = x2 x2 − 6Bài 5: Cho hàm số : y = 2x + 3 (1) x −1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) 2. Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị các hàm số sau: a) y= 2x +3 b) y= 2 x +3 c) y = 2x +3 x −1 x −1 x −1 d) y = 2x +3 e) y= 2x + 3 x −1 x −1Bài 6: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y = x − 2 . x + 2 Từ đồ thị (C) đã vẽ, hãy suy ra đồ thị của các hàm số: a) (C1): y= f1(x) = x−2 b) (C2): y= f2(x) = x−2 x+2 x+2 c) (C3): y= f3(x) = x −2 d) (C4): y = f4(x) = x−2 x +2 x+2 e) (C5): y= f5(x) = x−2 f) (C6): y = f6(x) = x−2 x+2 x+2 Daøy coâng môùi thaønh ñaït ¡!http://www.anhlevan.tk Page 8
GIẢI TÍCH 12NC Thầy: Lê Văn ÁnhHình ảnh miền nghiệm ( đủ các màu ) của đề thi dự bị THPTQG 2015:→ Có ngay miền nghiệm là tam giác ABC→ Và toạ độ nguyên của các đỉnh của miền nghiệm là A(4;5) , B(6;3) AC BCÁC HÀM VẼ HÌNH: 1) r<sin left(12theta right)http://www.anhlevan.tk Page 10