Xem 3,762
Cập nhật nội dung chi tiết về Không Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 30/06/2022 trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 3,762 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Tôi không muốn dùng từ siêu nhiên, nhưng nó chắc chắn không khoa học lắm…
I hesitate to term it supernatural, but it definitely wasn’t scientific.
Nghe có vẻ không khoa học lắm Murph.
Well, it’s not very scientific, Murph.
Theo ý kiến hoàn toàn không khoa học của tôi cậu không hề bị nguyền rủa, Henry
In my completely unscientfic opinion, you are not cursed, Henry.
Vì chị cất đồ không khoa học chút nào.
‘Cause it made no sense the way you had it.
Không khoa học cho lắm.
Not very sciencey. Hmm.
Ẩn dụ là nghệ thuật, không khoa học, nhưng nó có thể để lại cảm giác đúng hay sai.
Metaphors are art, not science, but they can still feel right or wrong.
17 Đức Giê-hô-va đã thực hiện một điều mà không khoa–học-gia nào có thể làm được.
17 Here Jehovah accomplished something that no scientist could duplicate.
Không khoa học gia nào có thể loại bỏ sự chết bằng bất cứ công trình khoa học di truyền nào.
No scientist can get rid of death by some kind of genetic engineering.
“Khoa học không có tôn giáo thì què quặt, còn tôn giáo không có khoa học thì mù lòa”.—Albert Einstein.
“Science without religion is lame, religion without science is blind.” —Albert Einstein.
Khái niệm phức tạp của Aristotle là một sản phẩm triết học, chứ không phải khoa học.
Aristotle’s great scheme was a child of philosophy, not science.
Không, trong khoa học, luôn có chút không chắc chắn, nhưng với Thomas thì không.
No, in science, there must always be some doubt, but not with Thomas, no.
Theo định nghĩa, thì khoa học viễn tưởng không phải là khoa học.
Though, by definition, science fiction is not science.
Vật lý là một ngành khoa học cơ bản, không phải là khoa học ứng dụng.
Physics is a branch of fundamental science, not practical science.
Các phong cách học được tạo ra và không được khoa học kiểm chứng.
Learning styles are made up and are not supported by scientific evidence.
Vâng, các nhà khoa học không thích nói về khoa học như là một vấn đề của niềm tin.
Well, scientists don’t like talking about science as a matter of belief.
Nhưng đó trở thành việc dùng não mà không có mắt, khoa học mà không có nghệ thuật.
But it had become about using our brain without our eyes, the science without the art.
Bạn không thể làm khoa học mà không đưa ra những giả thuyết.
You can’t do science without proposing hypotheses.
Bạn không thể làm khoa học mà không làm cho mọi thứ phù hợp về mặt logic.
You can’t do science without making it logically consistent.
Khoa học tên lửa không chính xác là khoa học tên lửa.
For rocket science, it wasn’t exactly rocket science.
Ống nghe cũng có thể được sử dụng để kiểm tra các buồng chân không khoa học để kiểm tra rò rỉ, và cho các nhiệm vụ giám sát âm thanh quy mô nhỏ khác.
Stethoscopes can also be used to check scientific vacuum chambers for leaks, and for various other small-scale acoustic monitoring tasks.
Đó là lạm dụng… chứ không phải khoa học.
This was abuse, not science.
Đối với tôi thì nghe không mấy khoa học.
Doesn’t sound very scientific to me.
Không có khoa học nào để đề xuất.
Well, there’s no science to suggest.
3, 4. (a) Tại sao tin nơi Đức Chúa Trời không phản khoa học?
3, 4. (a) Why is faith in God not unscientific?
Nó thật chán nhưng nó không phải khoa học tên lửa.
but it’s not rocket science.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Không Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!