Cập nhật nội dung chi tiết về Không Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tôi không muốn dùng từ siêu nhiên, nhưng nó chắc chắn không khoa học lắm…
I hesitate to term it supernatural, but it definitely wasn’t scientific.
OpenSubtitles2018.v3
Nghe có vẻ không khoa học lắm Murph.
Well, it’s not very scientific, Murph.
OpenSubtitles2018.v3
Theo ý kiến hoàn toàn không khoa học của tôi cậu không hề bị nguyền rủa, Henry
In my completely unscientfic opinion, you are not cursed, Henry.
OpenSubtitles2018.v3
Vì chị cất đồ không khoa học chút nào.
‘Cause it made no sense the way you had it.
OpenSubtitles2018.v3
Không khoa học cho lắm.
Not very sciencey. Hmm.
OpenSubtitles2018.v3
Ẩn dụ là nghệ thuật, không khoa học, nhưng nó có thể để lại cảm giác đúng hay sai.
Metaphors are art, not science, but they can still feel right or wrong.
QED
17 Đức Giê-hô-va đã thực hiện một điều mà không khoa–học-gia nào có thể làm được.
17 Here Jehovah accomplished something that no scientist could duplicate.
jw2019
Không khoa học gia nào có thể loại bỏ sự chết bằng bất cứ công trình khoa học di truyền nào.
No scientist can get rid of death by some kind of genetic engineering.
jw2019
“Khoa học không có tôn giáo thì què quặt, còn tôn giáo không có khoa học thì mù lòa”.—Albert Einstein.
“Science without religion is lame, religion without science is blind.” —Albert Einstein.
jw2019
Khái niệm phức tạp của Aristotle là một sản phẩm triết học, chứ không phải khoa học.
Aristotle’s great scheme was a child of philosophy, not science.
jw2019
Không, trong khoa học, luôn có chút không chắc chắn, nhưng với Thomas thì không.
No, in science, there must always be some doubt, but not with Thomas, no.
OpenSubtitles2018.v3
Theo định nghĩa, thì khoa học viễn tưởng không phải là khoa học.
Though, by definition, science fiction is not science.
OpenSubtitles2018.v3
Vật lý là một ngành khoa học cơ bản, không phải là khoa học ứng dụng.
Physics is a branch of fundamental science, not practical science.
WikiMatrix
Các phong cách học được tạo ra và không được khoa học kiểm chứng.
Learning styles are made up and are not supported by scientific evidence.
ted2019
Vâng, các nhà khoa học không thích nói về khoa học như là một vấn đề của niềm tin.
Well, scientists don’t like talking about science as a matter of belief.
ted2019
Nhưng đó trở thành việc dùng não mà không có mắt, khoa học mà không có nghệ thuật.
But it had become about using our brain without our eyes, the science without the art.
ted2019
Bạn không thể làm khoa học mà không đưa ra những giả thuyết.
You can’t do science without proposing hypotheses.
ted2019
Bạn không thể làm khoa học mà không làm cho mọi thứ phù hợp về mặt logic.
You can’t do science without making it logically consistent.
ted2019
Khoa học tên lửa không chính xác là khoa học tên lửa.
For rocket science, it wasn’t exactly rocket science.
OpenSubtitles2018.v3
Ống nghe cũng có thể được sử dụng để kiểm tra các buồng chân không khoa học để kiểm tra rò rỉ, và cho các nhiệm vụ giám sát âm thanh quy mô nhỏ khác.
Stethoscopes can also be used to check scientific vacuum chambers for leaks, and for various other small-scale acoustic monitoring tasks.
WikiMatrix
Đó là lạm dụng… chứ không phải khoa học.
This was abuse, not science.
OpenSubtitles2018.v3
Đối với tôi thì nghe không mấy khoa học.
Doesn’t sound very scientific to me.
OpenSubtitles2018.v3
Không có khoa học nào để đề xuất.
Well, there’s no science to suggest.
ted2019
3, 4. (a) Tại sao tin nơi Đức Chúa Trời không phản khoa học?
3, 4. (a) Why is faith in God not unscientific?
jw2019
Nó thật chán nhưng nó không phải khoa học tên lửa.
but it’s not rocket science.
OpenSubtitles2018.v3
1 Cách Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Nói một cách khoa học thì ta đang phải đối mặt với những thứ chưa nhận dạng.
Scientifically, we’re in uncharted water.
OpenSubtitles2018.v3
Ý tôi là, theo cách khoa học.
I mean, scientifically.
ted2019
Nói một cách khoa học, đây không phải là một ốc đảo.
Scientifically, you can’t call this an oasis.
OpenSubtitles2018.v3
Loài này đã được mô tả một cách khoa học vào năm 1771.
The species was scientifically described in 1771.
WikiMatrix
Hãy làm việc này một cách khoa học.
Let’s approach this methodically.
OpenSubtitles2018.v3
Vì vậy, làm thế nào để bạn học tập rap một cách khoa học?
So how do you study rap scientifically?
ted2019
Đây là cách khoa học tiến về phía trước. Đây là cách khoa học học.
This is how science learns.
ted2019
Đây là cách khoa học tiến về phía trước. Đây là cách khoa học học.
This is how science moves forward.
ted2019
Và tôi sẽ có thể bác bỏ một cách khoa học…
Then I will have scientifically disproved–
OpenSubtitles2018.v3
Những thứ chúng ta đã luôn nghi ngờ nhưng chưa hề được chứng tỏ một cách khoa học.
Things that we’ve always suspected but never had proven scientifically.
OpenSubtitles2018.v3
Đoán một cách khoa học.
Well, it’s an educated guess.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng rồi tôi sẽ chỉ các bạn cách giải một cách khoa học bằng giải tích.
But then I’ll show you how to solve this analytically.
QED
Nó đã được chứng minh một cách khoa học như thế nào?
Has it been proved scientifically?
OpenSubtitles2018.v3
Sau đó, nhà tự nhiên học người Áo Joseph Nicolaus Lorenz mô tả nó một cách khoa học vào năm 1768.
Later, the Austrian naturalist Joseph Nicolaus Lorenz described it scientifically in 1768.
WikiMatrix
Giờ thì, vâng, tất cả những tìm kiếm này đều kết thúc không kết quả, nhưng đó là cách khoa học vận hành.
Now, yes, most of these searches will come up empty, but that’s how all of science works.
ted2019
Tuy nhiên, chỉ mới vào đầu thế kỷ XX, cơ chế của các dung dịch đó mới được nghiên cứu một cách khoa học.
However, it was only at the beginning of the twentieth century that the constitution of such solutions was scientifically studied.
WikiMatrix
26 Trong những năm gần đây, một số người cố gắng dùng các phương pháp có tính cách “khoa học” hơn để tiên đoán tương lai.
26 In recent years some have tried to discern the future in more “scientific” ways.
jw2019
Chưa đầy 1 năm sau khi được phát hiện, chúng đã được mô tả một cách khoa học và được đặt tên Celestichthys (thuộc về thiên đường).
Less than a year after the discovery of the celestial pearl danio, it was scientifically described and given the genus name Celestichthys.
WikiMatrix
Họ đàm luận về khoa học và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới.
They talked about science and the need for a new scientific revolution.
QED
Chi tuyệt chủng nhiều loài thực vật và động vật đã được phát hiện và mô tả một cách khoa học từ vùi trong hổ phách Baltic.
Numerous extinct genera and species of plants and animals have been discovered and scientifically described from inclusions in Baltic amber.
WikiMatrix
Giờ, ta có thể, một cách khoa học, định lượng các ranh giới này, để có được một giá trị Trái đất ổn định cho nhân loại.
Now, we can today, scientifically, quantify these boundaries, providing us a stable earth system for humanity.
ted2019
Giọng nói là nhạc cụ mà mọi người đều có, nhưng có bao nhiêu người trong chúng ta biết sử dụng giọng nói một cách khoa học.
The voice is the instrument we all play, and yet how many of us are trained in using our voice?
ted2019
Ngoài ra kinh nghiệm thẩm mỹ của nghệ thuật cũng bị chỉ trích một cách nặng nề vì nó không thể xác định một cách khoa học.
In addition, the aesthetic experience of art is heavily criticized because it cannot be scientifically determined.
WikiMatrix
Tiêu điểm của phong trào này là điều hành các tổ chức trong một kiểu cách khoa học, có mục tiêu để tối đa hóa hiệu quả.
The focus of this movement was to run organizations in an objective, scientific fashion to maximize efficiency, among other things.
WikiMatrix
Học Tập Trong Tiếng Tiếng Anh
Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không.
It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not.
WikiMatrix
▪ Hãy thư giãn khi học tập.
▪ Relax while you are studying.
jw2019
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Admission rescinded, due to significant change in my academic record.
OpenSubtitles2018.v3
Sự phục hưng ra đời: một thời đại mới khi học tập trở thành rất quan trọng.
The renaissance was born: a new age where learning was very important.
WikiMatrix
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
But it could equally be the case that it’s the learning disabilities that cause the hyperactivity.
ted2019
Kerrey chủ trì một chương trình đầy tham vọng về phát triển học tập tại trường đại học.
Kerrey presided over an ambitious program of academic development at the university.
WikiMatrix
Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không?
You’re just pretending to study hard to deceive us?
OpenSubtitles2018.v3
Mỗi cấp học yêu cầu các kỹ năng khác nhau về năng lực giảng dạy và học tập.
Each level of education demands different skills of teaching and learning ability.
WikiMatrix
Ông học tập ở Vương quốc Anh.
He got his training from United Kingdom.
WikiMatrix
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
Your child should be challenged by the curriculum, not overwhelmed by it.
jw2019
Một là: họ cá nhân hóa việc giảng dạy và học tập.
One is this: they individualize teaching and learning.
ted2019
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập.
Then, maybe you can move up to more large- scale project- based learning.
QED
Thế nhưng, một sự ham muốn học tập có thể được vun trồng.
Yet, a desire to study can be cultivated.
jw2019
Vậy, hãy xem việc học tập là công việc cả đời.
Make learning a lifelong habit.
jw2019
Giúp trẻ bị khiếm khuyết khả năng học tập
Helping Children With Learning Disabilities
jw2019
Eusebius học tập chăm chỉ, nhất là nghiên cứu Kinh Thánh.
Eusebius devoted himself to his studies, especially to the study of the Bible.
jw2019
Học tập các thuật toán cũng rộng rãi được sử dụng cho tự tùy biến các chương trình.
Learning algorithms are also widely used for self – customizing programs.
QED
Chúng được định nghĩa để thuận tiện cho sinh viên tích luỹ trong quá trình học tập.
They should be set at a suitable level for the students of the course.
WikiMatrix
Noah Goldstein là cố vấn học tập của tôi ở năm thứ nhất.
Noah Goldstein was my counselor my freshman year.
OpenSubtitles2018.v3
Kinh nghiệm học tập này gồm có các khái niệm sau đây:
This learning experience covers the following concepts:
LDS
Hiển nhiên, học tập bao gồm sự suy ngẫm.
Obviously, study includes meditation.
jw2019
Những Giúp Đỡ Học Tập Thánh Thư
Scripture Study Helps
LDS
Nhìn mà học tập, Bobby.
Watch this, Bobby, and learn.
OpenSubtitles2018.v3
Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.
Any kind of skill requires specialized learning.
LDS
Bất kỳ ai đang học tập đều trẻ.
Jong geleerd is oud gedaan.
WikiMatrix
Hội Nghị Khoa Học Tiếng Anh Là Gì ?
Hội nghị khoa học tiếng Anh là gì ?
Hội nghị khoa học trong tiếng Anh có nghĩa là “Scientific conference”
Mục đích của các cuộc họp khoa học
Lời khuyên khi tham dự các hội nghị khoa học
Xác định mục tiêu của bạn
Bạn đang bước chân vào thị trường việc làm? Bạn đang tìm kiếm một người cố vấn hoặc cộng tác viên? Cho dù bạn nhắm đến mạng lưới, chia sẻ nghiên cứu của mình hay trau dồi kỹ năng nói trước công chúng, hãy xác định mục tiêu của bạn trước thời hạn. Làm điều này sẽ cung cấp cho bạn ý tưởng về cách tiếp cận hội nghị và những người bạn gặp; nó có thể giúp bạn sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các hoạt động của mình và tạo thời gian biểu cho chính mình.
Lên kế hoạch trước
Đừng đợi đến khi bạn có mặt tại hội nghị để lên kế hoạch cho các hoạt động của mình – hãy bắt đầu sớm.
Nghiên cứu xem ai sẽ tham dự và thuyết trình trước thời hạn. Tìm chương trình hội nghị trực tuyến và tìm kiếm sở thích nghiên cứu của bạn. Có bất kỳ diễn giả chính nào không? Có ai bạn có thể muốn kết nối với? Liên hệ với những người bạn muốn liên lạc trước hội nghị và cố gắng lên kế hoạch gặp gỡ trước thời hạn.
Chọn đúng phiên
Rất có thể, sẽ có nhiều phiên hơn bạn có thể tham dự. Hãy chọn những thứ hữu ích, phù hợp nhất để đảm bảo bạn tận dụng tối đa thời gian ngắn ngủi mà bạn có ở đó. Nếu có nhiều phiên đồng thời, hãy ưu tiên những phiên có thể giúp bạn đạt được mục tiêu và mục tiêu nghiên cứu của mình.
Hãy chuẩn bị để ghi chú
Nếu bạn đang tham dự một buổi thuyết trình hoặc hội thảo, hãy sẵn sàng ghi chép. Cho dù đó là với bút và giấy, hay trên máy tính xách tay hoặc máy tính bảng, hãy nhớ ghi chú chi tiết mọi thứ, bao gồm cả những suy nghĩ và ý tưởng của riêng bạn. Ghi chú nhanh về mỗi cuộc trò chuyện của bạn với những người mới để bạn có thể nhớ họ là ai và bạn có điểm chung gì.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Không Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!