Đề Xuất 3/2023 # Giáo Án An Toàn Giao Thông Lớp 5 Cả Năm # Top 3 Like | Techcombanktower.com

Đề Xuất 3/2023 # Giáo Án An Toàn Giao Thông Lớp 5 Cả Năm # Top 3 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Giáo Án An Toàn Giao Thông Lớp 5 Cả Năm mới nhất trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Mời các bạn tham khảo giáo án an toàn giao thông lớp 5 biên soạn cả năm gồm 6 bài:

Bài 1: Biển báo hiệu giao thông đường bộ

Bài 2: Đi xe đạp an toàn trên đường

Bài 3: Đường giao thông an toàn

Bài 4: Tai nạn giao thông

Bài 5: An toàn giao thông đường bộ

Bài 6: An toàn giao thông đường thủy

Xem giáo án online

AN TỒN GIAO THƠNG TIẾT 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. A-Mục tiêu 1-Kiến thức .HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học. .HS hiểu ý nghĩa, nội dung 10 biển báo hiệu GT mới. 2-Kĩ năng. .Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu GT. .Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Để nói cho những người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT. 3-Thái độ: .Có ý thức tuân theo những hiệu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường. .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB. B- Đồ dùng dạy học. Phiếu học tập. Các biển báo. C- Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của thây Hoạt đông của trò I. Ôn định II.Bài cũ III. Bài mới .Giới thiệu Hoạt động 1: Trò chơi phóng viên.

Hoạt động 2. Ôn lại các biển báo đã học:

Hoạt động 3: Nhận biết các biển báo hiêu

IV.Củng cố V.Dặn dò

-1HS làm p.viên nêu câu hỏi cho các bạn trong lớp trả lời. -Ở gần nhà bạn có loại biển báo gì? -Những biển báo đó được đặt ở đâu? -Những người ở đó có biết nội dung các biển báo đó không? -Họ có thấy các biển báo đó có ích gì không? -Cho học sinh nhắc lại các biển báo đã học, mô tả hình dạng, màu sắc. -Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn. GV kết luận. -Cho HS quan sát các loại biển báo. -Xác định, phân loại, mô tả hình, màu sắc của các biển báo đó. -Biển báo cấm. -Biển báo nguy hiểm. -Biển báo chỉ dẫn. GV kết luận – chuẩn bị bài Kĩ năng đi xe đạp an toàn.

Cho hs xem các biển báo đã học, nói nội dung của biển báo 2 HS trả lời.

-Phát biểu trước lớp.

-Nhóm nào xong trước được biểu dương. -Trình bày trước lớp. -Lớp nhận xét, bổ sung.

-Tìm và phân loại biển báo, mô tả…. -Phát biểu trước lớp. -Lớp góp ý, bổ sung.

Giáo Án An Toàn Giao Thông Lớp 5 Đầy Đủ

HS nhớ và giải thích được nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học. Hiểu ý nghĩa nội dung của 10 biển báo hiệu giao thông mới

-Giải thích được sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông

– Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi người tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông khi đi đường .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV : Chuẩn bị các biển báo đã học và biển báo mới

– Chuẩn bị câu hỏi để cho HS phỏng vấn

– Phiếu học tập

Bài 1: Biển báo hiệu giao thông đường bộ I. MỤC TIÊU: HS nhớ và giải thích được nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học. Hiểu ý nghĩa nội dung của 10 biển báo hiệu giao thông mới -Giải thích được sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông - Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi người tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao thông khi đi đường . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Chuẩn bị các biển báo đã học và biển báo mới Chuẩn bị câu hỏi để cho HS phỏng vấn Phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS 2. GIẢNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS & HĐ1: Giớí thiệu bài Gv giới thiệu ghi đề + HS lắng nghe và nhắc đề & HĐ2. Chơi trò chơi phỏng vấn GV gọi HS lên đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn. Hỏi một số câu hỏi mà các em đã chuẩn bị Gv theo dõi nhận xét KL:Muốn phòng tránh TNGT mọi người cần có ý chấp hành những hiệu lệnh và chỉ dẫn của biển báo hiệu GT & HĐ3.Ôn các loại biển báo đã học GV chia lớp thành 4 nhóm và giao cho mỗi nhóm 5 biển báo các nhóm thi nhau,theo sự hướng dẫn của GV GV nhận xét KL: Biển báo hiệu giao thông là thể hiện hiệu lệnh điều khiển và sự chỉ dẫn giao thông để đảm bảo an toàn giao thông; thực hiện đúng điều quy định của biển báo hiệu GT là thực hiện đúng luật GT ĐB & HĐ4: HS nhận dạng các biển báo hiệu +Nhận dạng các biển báo hiệu GV cho HS nhận dạng căn cứ vào màu sắc của biển báo các em xếp biển báo đó theo từng nhóm ( biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn) GV nhận xét rút ra ghi nhớ : Biển báo GT gồm 5 nhóm biển ( chúng ta chỉ học 4 nhóm). Đó là hiệu lệnh bắt buộc phải theo, là những điều nhắc nhở phải cẩn thận hoặc những điều chỉ dẫn, những thông tin bổ ích trên đường. + Tìm hiểu tác dụng của các biển báo mới: " Biển báo cấm: (cấm rẽ trái(123a); cấm rẽ phải ( 123 b); cấm xe gắn máy (111a)) " Biển báo nguy hiểm: đường người đi bộ cắt ngang (224); đường người đi xe đạp cắt ngang (226); công trường (227); giao nhau với đường không ưu tiên (207a) " Biển chỉ dẫn: trạm cấp cứu (426); điện thoại (430); trạm cảnh sát giao thông (436) KL: Khi gặp biển báo cấm, ta phải tuân theo hiệu lệnh của biển. Đó là diều bắt buộc. Khi gặp biển báo nguy hiểm, ta phải căn cứ vào nội dung báo hiệu của biển để đề phòng nguy hiểm có thể xảy ra. Khi gặp biển chỉ dẫn,đó là người bạn đường báo cho ta biết những thông tin cần thiết khi đi đường. & HĐ 5: Luyện tập HS nhận diện tiếp 10 biển báo. GV theo dõi nhận xét. & HĐ 6: Trò chơi GV đưa 33 biển báo HS đã học chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm gồm 5-6 biển báo- HS lên bảng gắn các biển báo với tên biển. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Khi đi đường phải chú ý quan sát biển báo hiệu GT thực hiện theo hiệu lệnh, sự chỉ dẫn của biển báo hiệu GT. Luôn nhắc nhở mọi người xung quanh cùng thực hiện với mình -GV nhận xét giờ học. -VN thực hiện theo bài học. + HS lên đóng vai phỏng vấn + HS nhắc lại + HS trình bày + HS nhắc lại + HS lên bảng thực hiện + Lớp theo dõi nhận xét + Vài hs nhắc lại. + HS theo dõi + HS nhắc lại. + HS nối tiếp trình bày. + HS tham gia chơi. + HS nhắc lại . Bài 2 : Kĩ năng đi xe đạp an toàn I. MỤC TIÊU: - HS biết những qui định đối với người đi xe đạp trên đường theo luật GTĐB - HS biết cách lên xuống xe và đứng đỗ xe an toàn trên đường - HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đường giao nhau(có hoặc không có vòng xuyến) - Phán đoán và nhận thức được các ĐK an toàn hay không an toàn khi đi xe đạp (có thể điều khiển tốc độ vòng tránh xe ô tô và các phương tiện khác và tránh các nguy hiểm khác trên đường). - Xây dựng liệt kê một số phương án và nhân tố để đảm baoran toàn khi đi xê đạp. - Có ý thức điều khiển xe an toàn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV kẻ sẵn đường phố trên sân trường thể hiện nhiều làn xe III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông mọi người phải làm gì? - HS đọc ghi nhớ - GV nhận xét 2. GIẢNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS & HĐ 1: Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi đề bài & HĐ 2: Trò chơi đi xe đạp trên sa bàn GV đặt các loại xe bằng giấy hoặc đồ chơi làm mô hình HS lên trả lời câu hỏi + Để rẽ trái từ điểm A đến điểm N.Người đi xe đạp phải làm thế nào? + Hằng ngày chúng ta đi xe đạp từ nhà đến trường các em đi như thế nào? + Khi đi xe đạp trên đường chúng ta có nên đi hàng ngang, lạng lách, đánh võng trên đường không? + Khi chúng ta đi xe đạp, chúng ta có nên đẩy xe khác hoặc kéo theo súc vật không? -GV nhận xét & HĐ 3: Thực hành trên sân trường. GV cho HS tập hợp trên sân trường và thực hiện yêu cầu : HS lần lượt thực hiện GV theo dõi nhận xét. + Tại sao chúng ta phải giơ tay xin đường? + Tai sao đi xe đạp phải đi sát vào làn đường bên phải? GV chốt lại ý chính-nêu KL: Luôn luôn đi ở phía tay phải, khi đổi hướng(muốn rẽ phải,rẽ trái) đều phải đi chậm, quan sát và giơ tay xin đường. Không bao giờ được rẽ ngoặt bất ngờ, vượt ẩu lướt qua người đi xe phỉa trước. Đến ngã ba, ngã tư, nơi có đèn tín hiệu giao thông phải đi theo tín hiệu của đèn. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: -GV nhận xét giờ học. -VN thực hiện theo bài học + HS lắng nghe và nhắc đề. + 1÷2 HS lên chỉ trên mô hình và trình bày cách đi xe đạp từ một điểm này đến một điểm kia. + Lần lượt HS trả lời câu hỏi lớp nhận xét. %HS tập hợp +1HS thực hành đi từ đường chính rẽ ra đường phụ, một HS đi từ đường phụ ra đường chính;1 HS gặp đèn đỏ. + HS trả lời. + HS nhắc lại. , Bài 3 : Chọn đường đi an toàn phòng tránh tai nạn giao thông I MỤC TIÊU: + Kiến thức: HS biết được những ĐK an toàn và chưa an toàn của các con đường và đường phố để lựa chọn con đường đi an toàn(đến trường, đến câu lạc bộ, nhà thiếu nhi..)- HS xác định được những điểm, những tình huống không an toàn đối với người đi bộ và đối với người đi xe đạp để có cách phòng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp trên đường. + Kỹ năng: Có thể lập được một bản đồ con đường an toàn cho riêng mình khi đi học, đi chơi- HS biết cách phòng tránh các tình huống không an toàn ở những vị trí nguy hiểm trên đường để tránh tai nạn xáy ra. + Thái độ: Có ý thức thực hiện những quy định của giao thông đường bộ, có các hành vi an toàn khi đi đường(đội mũ bảo hiểm, đi đúng làn đường..). Tham gia tuyên truyền vận động mọi người thực hiện luật giao thông và chú ý đề phòng những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Tranh ảnh về những đoạn đường an toàn và kém an toàn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: + Tại sao phải xin đường khi muốn rẽ hay thay đổi làn đường? + Đọc ghi nhớ. + GV nhận xét. 2. GIẢNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS & HĐ1: Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng. & HĐ2: Tìm hiểu con đường từ nhà em đến trường. GV nêu câu hỏi: + Em đến trường bằng phương tiện gì? + Em hãy kể con đường mà em đi qua? Đường đó an toàn hay không an toàn? + Trên đường có biển báo giao thông không? Đó là biển báo gì? + Trên đường có nhiều loại xe đi lại không? GV nhận xét và tóm tắt: Trên đường đi học, chúng ta phải đi qua những đoạn đường phố khác nhau, em cần xác định những con đường hoặc những vị trí không an toàn để tránh và lựa chọn con đường an toàn để đi. Nếu có 2 hay nhiều ngả đường khác nhau, ta nên đi con đường an toàn dù có phải đi vòng xa hơn & HĐ3: Xác định con đường an toàn đi đến trường: GV cho HS hoạt động nhóm. - GV nhận xét và rút ra kết luận: Đi học hay đi chơi các em cần lựa chọn những con đường đủ điều kiện an toàn để đi. & HĐ4:Phân tích các tình huống nguy hiểm, cách phòng tránh tai nạn giao thông. + GV cho HS tập xử lí tình huống. + GV đọc và đưa ra một số câu hỏi: + GV kết luận và rút ra ghi nhớ Việc giáo dục mọi người ý thức chấp hành luật GTĐB là cần thiết để đảm bảo ATGT. & HĐ5: Luyện tập. Xây dựng phương án lập con đường an toàn đến trường và bảo đảm ATGT ở khu vực trường học. -GV chia lớp thành 4 nhóm; 2 nhóm lập 1 phương án. +Phương án: con đường an toàn đi đến trường. + Phương án:Bảo đảm ATGT Ở khu vực gần trường. -GV nhận xét-KL: Chúng ta không những chỉ thực hiện đúng luật ATGT để đảm bảo an toàn cho bản than, chúng ta còn phải góp phần làm cho mọi người có hiểu biết và có ý thức thực hiện luật GTĐB, phòng tránh TNGT. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: -GV nhận xét giờ học. -VN thực hiện theo bài học +HS lắng nghe và nhắc đề. + HS dựa vào sự hiểu biết của mình và SGK để trả lời: + Vài HS kể +HS nhắc lại + Đại diện nhóm báo cáo + HS nhắc lại. + Vài HS nhắc lại. + Nhiều HS nhắc lại. . Bài 4 : Nguyên nhân gây tai nạn giao thông I MỤC TIÊU: + HS hiểu được các nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông. Nhận xét đánh giá được hành vi an toàn và không an toàn của người tham gia giao thông. + HS biết vận dụng kiến thức đã học để phán đoán nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông. + Có ý thức chấp hành đúng luật an toàn giao thông.Vận động các bạn và những người khác thực hiện đúng luật GTĐB để bảo đảm ATGT. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + GV chuẩn bị một câu chuyện về an toàn giao thông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: + Thế nào được gọi là đi đường an toàn? + HS đọc ghi nhớ + GV nhận xét 2. GIẢNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS & HĐ1: Giới thiệu bài mới GV giới thiệu ghi bảng. & HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân một tai nạn giao thông. - GV kể cho HS nghe một câu chuyện về an toàn giao thông. + Nguyên nhân nào gây tai nạn giao thông? -GV nhận xét bổ sung. & HĐ3 : Thử xác định nguyên nhân gây TNGT GV yêu cầu HS kể câu chuyện về các TNGT mà em biết?Phân tích nguyên nhân câu chuyện đó. GV nhận xét- KL: Nguyên nhân chính của các vụ TNGT là do người tham gia giao thông không thực hiện đúng quy định của luật GTĐB. Những điều ta học được về ATGT ở nhà trường để giúp chúng ta có hiểu biết về cánh đi đường đúng quy định, phòng tránh TNGT. Ta cần ghi nhớ để đảm bảo ATGT. &HĐ4: Thực hành làm chủ tốc độ. GV cho HS chơi trò chơi làm chủ tốc độ. -GV nêu cách chơi và hướng dẫn cách chơi cho HS - GV cho HS thực hành đi xe đạp., - GV nhận xét kết luận: Khi điều khiển bất cứ 1 phương tiện nào cần phải bảo đảm tốc độ hợp lí, không phóng nhanh để tránh tai nạn. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: -GV nhận xét giờ học. -VN thực hiện theo bài học + HS lắng nghe và nhắc đề. + HS lắng nghe. + Đại diện nhóm trình bày. + HS suy nghĩ trả lời. + HS nhắc lại. + HS lắng nghe và tiến hành chơi. + HS thực hành đi xe đạp. Lớp theo dõi nhận xét bạn nào thực hiện đúng và bạn nào thực hiện chưa đúng. + HS nhắc lại. .. Bài 5 : Em làm gì để thực hiện ATGT I MỤC TIÊU: HS hiểu nội dung, ý nghĩa các con số thông kê đơn giản về tai nạn giao thông . HS biết phân tích nguyên nhân gây tai nạn giao thông theo luật GT ĐB HS hiểu và giải thích các điều luật đơn giản cho bạn bè và những người khác. Đề ra phương án phòng tránh tai nạn giao thông ở cổng trường hay ở các điểm xảy ra tai nạn. Tham gia các hoạt động của lớp, Đội thiếu niên tiền phong về công tác bảo đảm ATGT. Hiểu được phòng ngừa tai nạn GT là trách nhiệm của mọi người. Nhắc nhở những bạn hoặc người chưa thực hiện đúng quy định của luật GTĐB. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Số liệu thống Kê về tai nạn giao thông III, CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.KIỂM TRA BÀI CŨ: Những nguyên nhân nào gây ra tai nạn giao thông ? Muốn phòng tránh tai nạn giao thông chúng ta phải làm gì ? GV nhận xét 2. GIẢNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS & HĐ 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu bài ghi bảng. & HĐ 2:Tuyên truyền -GV đọc một số số liệu đã sưu tầm được về ATGT - Tình hình ATGT cả nước trong tuần qua &HĐ3:Lập phương án thực hiện ATGT: +Khảo sát điều tra +Kế hoạch biện pháp thực hiện + Tổ chức thực hiện. -GV nhận xét tuyên dương CỦNG CỐ- DẶN DÒ: -GV nhận xét giờ học. -VN thực hiện theo bài học + HS lắng nghe và nhắc đề + HS lắng nghe + HS lắng nghe +Nhóm 1: Các em đi xe đạp đến trường(Lập phương án: Đi xe đạp an toàn). + Nhóm 2: Các em được cha mẹ đưa đến lớp bằng xe đạp, xe máy( lập phương án: Ngồi trên xe máy an toàn) + Nhóm 3: Các em đi bộ đến trường (Lập phương án:Con đường đến trường an toàn) -Đại diện nhóm trình bày

Giáo Án Mỹ Thuật Lớp 5 Bài 7: Vẽ Tranh Đề Tài An Toàn Giao Thông

Gv cho Hs Qs trực quan và gợi ý để Hs nhận biết:

? Trong tranh có vẽ những hình ảnh gì?

? Em hãy kể những phương tiện được phép tham gia giao thông?

? Những hình ảnh nào là hình ảnh đặc trưng của đề tài An toàn giao thông?

? Những khung cảnh xung quanh thường là những hình ảnh gì?

? Em thấy những hành vi nào trái với qui định về ATGT?

Gv nhận xét, bổ sung.

2. Cách vẽ tranh.

Gv hướng dẫn Hs cách vẽ:

+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh: người, phương tiện giao thông, cảnh vật cho hợp lí.

+ Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau.

+ Điều chỉnh và vẽ thêm chi tiết cho tranh sinh động.

+ Vẽ màu theo ý thích.

* Lưu ý: các hình ảnh chính (người và phương tiện) trong tranh cần thay đổi để cho tranh sinh động.

Màu sắc cần thay đổi và có các độ đậm nhạt để các hình thêm chặt chẽ.

3. Thực hành.

Gv Y/c Hs thực hành.

+ Gv gợi ý Hs tìm cách sắp xếp các hình ảnh sao cho rõ nội dung.

+ Chú ý: để Hs tự tìm, chọn nội dung đề tài cho bài vẽ phong phú.

+ Gợi ý Hs cách vẽ màu.

+ Nhắc Hs chú ý đến đậm nhạt của màu.

+ Động viên Hs kịp thời.

4. Nhận xét, đánh giá.

Gv hướng dẫn Hs cách nhận xét, đánh giá.

+ Nội dung.

+ Bố cục.

+ Hình ảnh.

+ Màu sắc.

Y/c Hs chọn ra bài vẽ đẹp.

Gv nhận xét đánh giá.

5. Dặn dò Hs.

Hs về nhà hoàn thành bài vẽ.

Chuẩn bị bài sau: Vẽ theo mẫu: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.

Hs Qs trước và nhận xét đặc điểm của các đồ vật dạng hình trụ và hình cầu.

Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học vẽ.

Hs Qs.

Hs trả lời.

– Ô tô, xe máy, xe đạp, người đi bộ….

– Đường phố, cảnh vật, nhà…

Hs trả lời.

Hs Qs.

Hs thực hành.

Hs nhận xét, đánh giá.

– chặt chẽ, hợp lí.

– Sinh động.

– Hài hòa, tươi sáng.

Hs thực hiện.

Hs chuẩn bị.

Hs Qs.

Giáo Án Tiếng Anh Lớp 6 Đủ Cả Năm

, Đề thi Giải toán trên mạng Violympic – Tiếng Anh trên mạng IOE

Published on

1. Preparing date: http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:………………… PERIOD 1: INTRODUCTION A-The aims and objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to know about the book Tieng Anh 6 – book map – Parts of a unit – How to study vocab , stucture. – The importance of English B- Preparations: 1/ Teacher: Text book, lesson plan, … 2/ Students: Textbooks, notebooks, reference books… C- Procedures: I/ Organization: (2′) – Greeting – Checking attendance II/ Warm-up: (5′) T: Chatting : Ask ss some questions in Vietnamese ========================================================================

2. + What is the weather like today ? + How do you feel about this new school ? + Do you like English? Ss: Answer III/ New lesson: (35′) I. Giới thiệu chương trình Tiếng Anh 6 1. Mục tiêu môn học – Học sinh có thể nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hiện đại. – Có kỹ năng cơ bản sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp đơn giản duới các dạng nghe, nói, đọc, viết. – Có sự hiểu biết khái quát về văn hóa các nước sử dụng Tiếng Anh. 2. Đặc điểm môn học – Xoay quanh 6 chủ điểm lớn: + You and me + Nature + Education + Recreation + Community + People and places II. Giới thiêu sách TiếngAnh 6 1. Cấu trúc sách – Có 16 đơn vị bài học ( 16 Units) – Mỗi đơn vị bài học gồm 3 phần A,B,C – Sau 3 bài học có 1 phần Grammar Practice và 1 bài kiểm tra 45′ – Cuối sách là phần tổng kết ngữ pháp và từ vững cả năm học 2. Phân phối chương trình – Cả năm: 3 tiết x 35 tuần = 105 – Học kỳ I: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết – Học kỳ II: 3 tiết x 17 tuần = 51 tiết III. Giới thiệu cách học Tiếng Anh 1. Trên lớp: – Trật tự lắng nghe giáo viên giảng bài, hăng hái phát biểu ý kiến. – Rèn luyện và giao tiếp bằng Tiếng Anh trong giờ học Tiếng Anh, hạn chế sử dụng Tiếng Việt. – Mạnh dạn phát âm chuẩn, thực hành nói nhiều. 2. Học ở nhà – Học bài cũ: học từ vựng, ngữ pháp của bài học trước. – Đọc lại bài khóa nhiều lần để nhớ từ vựng. – Tự lấy ví dụ sử dụng cấu trúc ngữ pháp đã học. ========================================================================

3. – Làm nhiều bài tập nâng cao. – Chuẩn bị bài học tiếp theo. (Tra từ vựng của bài học, đọc trước bài học phát triển 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết) – Giao tiếp với khách nước ngoài nếu có cơ hội. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell some important notes. Ss: Answer V/ Homework(2′) – Prepare: Unit 1- A1,2,3,4 **************************** The end **************************** Preparing date: http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:………………… PERIOD 2 : UNIT 1 : GREETINGS LESSON 1: A. HELLO (A1-4) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson , Ss will be able to: ========================================================================

8. -T: Ask ss to read the dialogue again . Ss: Read in pairs. * Production (9′) – T: Ask ss to do the exercises. Exe 1: Nam: Hello. My … … Nam. Hoa: Hi, Nam. I … . Hoa. How … you? Nam: I`m …, thank you. And you? Hoa: Fine, …. Exe 2: Ss: Do exercises in pairs. -T: Let ss read the answers. Ss: Read. -T: Comment and correct. Hoa: Fine, thanks. Exe 2: Ba: Hello, Hoa. How are you? Hoa: Hi. I am fine, thank you. And you? Ba: Fine, thanks. A: Hi. My name is An. B: Hi. I’m Ba. How are you? A: I am fine, thank you. And how are you? B: Fine, thanks. IV/ Consolidation:(2′ ) -T: Ask ss to retell some important notes about greetings, name, health greetings. Ss: Answer V/ Homework(3′) – Ask ss to write how to ask about health . – Do exercises part A in exercise book – Prepare: Unit 1: Lesson 3: B1-6. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:……………….. PERIOD 4 : UNIT 1 : (CONT) Lesson 3 : B . Good morning ( B1 – 6) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson, Ss will be able to: + Greet each other using ” Good morning , good chúng tôi say ” good bye ” + Use ” We are…” to talk about us. + Practise asking and answering about health greeting. 2- Objectives: a. Language focus * Vocab : Good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye….. * Grammar: – Greetings: Good morning, good afternoon, good evening, good night…. – Review: Asking about health with “you’ and “we” b. Skills: Listening, speaking, writing and reading. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, cassette , leson plan, pictures , … ========================================================================

10. teacher and match the pictures with the correct sentences. a) b) c) d) e) Ss: Listen to the tape then repeat. – Some Ss read loudly. * Act 2 (B2): Now look at the pictures of time p15 then say greeting with your partner. * Act 3(B3): In picture a) Miss Hoa meet her students in the school, they greet each other. In picture b) Lan and her Mom say greeting before going to bed. Ss: Practise in pairs.  Production (9′) – T: Ask ss to complete the dialogue B4 . Lan: Good afternoon, Nga. Nga: … …, … . Lan: How are you? Nga: … … …, … . … …? Lan: Fine, thanks. Nga: Goodbye. Lan: … . Ss: Write individually , and compare with a partner -T: Let ss make their own dialogues Ss: Make dialogues . Good night – picture b Goodbye – picture c b) B2: Practice with a partner. Example Exchange -S1: Good morning -S2: Good morning 2-B3 : Dialouge build. a)Miss Hoa : Good morning , children . Children : Good morning , Miss Hoa . Miss Hoa : How are you ? Children : We’re fine , thank you . How are you ? Miss Hoa : Fine , thanks . Goodbye . Children : Bye . b) Mom : Good night , Lan . Lan : Good night , Mom . 3- B4 : Write Lan: Good afternoon, Nga Nga: Good afternoon, Lan. Lan: How are you? Nga: I am fine, thanks . And you? Lan: Fine, thanks Nga: Good bye. Lan: Bye. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell some important notes about health greetings. Ss: Answer V/ Homework:( 3′) – Request ss to learn newwords by heart. – Ask ss to write their own dialogues ( three lines for each ) – Do exercises part B in exercise book – Prepare: Unit 1: Lesson 4: C1,2,5.. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:………………… ========================================================================

12. * Practice (18′) * Act 1:(C1) -T: Play the tape twice. Ss listen and repeat ( whole class , then individually) * Act 2:(C2) – T: Ask ss to practice the numbers – Rub out and remember . Ss: Practice the numbers in groups . + The first st speaks numbers in Vietnamese. + The second speaks in English. + The third write it in English. – Ask three ss to come to the board and practice . Ss: Do what teacher ask. * Act 3:(C5) – Give the game of Bingo: + Ask Ss to look at the “Bingo” in page 19 Ss’ books and listen to the teacher’s explanation to understand how to play “Bingo”. + Ask Ss to prepare draft and write down the numbers which the teacher read. * 5, 3, 7, 11, 14, 15, 18, 20, 16. * 13, 2, 19, 12, 17, 9, 6, 1, 15. * 6, 18, 3, 20, 12, 10, 2, 6, 11. Ss:Play the game individually. – Raise the winners. * Production (7′) -T: Request ss to count the phone numbers. Ss: Count the phone numbers. -T: Commment if necessary – minus: trừ II- Practice 1- C1. Listen and repeat: one two three four five six seven eight nine ten eleven twelve thirteen fourteen fifteen sixteen seventeen eighteen nineteen twenty . 2- C2. Practice vocab Eg : P1 – 19 P2 – nineteen P3 – nineteen ( write on the board ) 3- C5: Play bingo. * Further practice: Eg: 01685114374 0972648559 0978112334 IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell some important notes. Ss: Answer V/ Homework:(3′) ======================================================================== 11 1313 99 1212 77 33 1010 22 88

13. – Request ss to learn newwords by heart. – Ask ss to copy numbers 1 – 20 and count the things in their home. – Do exercise 1,2- part C in exercise book- P 7 – Prepare: Unit 1: Lesson 5: C3,4,6. **************************** The end *************************** http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:………………… PERIOD 6: UNIT 1 : (CONT) Lesson 5: C3,4,6 A/ The aims and objectives: 1-The aims: At the end of the lesson students will be able to ask and answer about one’s age using numbers from 1 to 20 , to know how to introduce others . 2- Objectives: a. Language focus * Vocab : : – Review: Numbers from 1 to 20, how old, years old…… * Grammar: This is…………… How old are you ?- I’m eleven ( years old ) b. Skills: Listening, speaking, writing and reading. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, lesson plan, cassette , pictures , flashcards , poster… 2/Students: Text-books, notebooks, reference books,… C/ Procedures: I/ Organization: (1′) – Greeting – Checking attendance II/ Warm-up: (5′) T: Let ss play the game” Bingo”. 5 13 18 9 12 15 20 17 14 Ss:Play the game individually. – Raise the winners. III/ New lesson: (35′) ========================================================================

15. 8- Reorder the letter : etevsneen 9- Lucky number Ss: Play game in 3 groups. T: Comment and say the winner -T: Call some Ss to practice the dialogue a) and remark the use of structure in the dialogue. Ss: Some pairs practice the model aloud. -T: Ask Ss to work in pairs to make similar dialogues, use the pictures. Ss: Work in pairs (Close pairs and open pairs) – Some groups of three practice the completed dialogues Exercise 3 (p 9; 10) b) A: How old are you? B: I am ten years old. And how old are you? A: I am ten years old. c) C: How old are you? D: I am nine years old. And you? C: I am eight years old. Exercise 4 (p. 10 ) Ba: Hello, Mr. Minh. This is Nam. Mr. Minh: Hello, Nam. How old are you? Nam: I am eleven. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell the structure asking and answering about ages. Ss: Answer V/ Homework:(3′) – Request ss to learn newwords by heart. – Ask ss to copy numbers 1 – 20 and count the things in their home – Do exercises part C in exercise book – Prepare: Unit 2: Lesson 1: A1-4. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:…………………. PERIOD 7 : UNIT 2 : AT SCHOOL Lesson 1 : A – Come in (A1- 4) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson Ss will be able to give the class imperatives and do ex correctly. 2- Objectives: a. Language focus * Vocab : : Come in, open your book, sit down, close your book, stand up . * Grammar: Imperatives – Come in Go out Sit down Stand up ========================================================================

17. – T: Ask the ss to do exercise A2 page21. Match the imperatives with the right pictures. Ss: Do ex . * Hold a game : Simon says -T: Guid ss to play game ” Simon says” + 10 Ss stand in a circle. + Listen to the teacher’s commands. If the T says “Simon says” Ss do as the commands, if there is no “Simon says”, no action. Ss: Listen and play – T: Remark . * Production (11′) * Further practice: T: Have ss do Gap- fill. Ss: Fill in the blanks with correct words. Exe 1 ( p13) A B Come Sit Open Stand Close your book up in your book down a. Open your book b. Sit down c. come in d. Close your book e. Stand up 3- A3. Play a game ” Simon says ” Further practice: * Put the correct word in the brackets. a. …………..down, please. b. Close……………………….. c. ……………notebook, please. d. chúng tôi please. e. chúng tôi . 4- Remember Come in. Sit down and Stand up. Open your book and Close your book. *Exercise A1 (p. 13 ) a) Come in. b) Sit down. c) Open your book. d) Stand up. e) Close your book. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell the imperatives. Ss: Answer V/ Homework:(3′) – Request ss to learn newwords by heart. – Do exercises- part A in the exercise book. – Prepare: Unit 2: Lesson 2: B1,2,3.. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh ========================================================================

22. Ss: Read aloud. -T: Request ss to copy down. Ss: copy down. T: T shows the poster on the board (?) How many people are there in the dialogue?(2) (?) Who are they?(Miss Hoa, Lan) (?) What do you have to do? ( Complete the dialogue with suitable word) + Get Ss to work in groups + Deliver them the hand outs + Ss write their keys on the hand outs. + T gets Ss’ hand outs and asks Ss to check T: Ask ss to do the exe 3 (p12) in the workbook. Ss: Do exe in pairs. What’s … = What is … My name is …… = My name’s ……. 4. Complete the dialogue Miss Hoa : Come (1).in ..please Lan: Good morning, Miss Hoa Miss Hoa: Good (2)..morning. Please sit down. Lan: Thank you Miss Hoa: ..(3)..What.. is your name? Lan: My ..(4)name is Lan. Exe 3(p12) a) Lan: Hello. My name`s Lan. What`s your name? Viet: My name is Viet. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell the alphabet. Ss: Answer V/ Homework:(3′) – Request ss to learn newwords by heart. – Ask Ss to do exercise1-2-3 in the workbook- P 12. – Prepare: Unit 2: Lesson 4: C1 http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date:………………… PERIOD 10: UNIT 2 : (CONT) Lesson 4: C – My school (C1) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson, Ss will be able to practice with : This / That positive statements and Yes – No questions to talk about people and things at school. 2. Objectives: ========================================================================

24. Ss: Copy down. * Practice (15′) *Act 1: Wordcues drill: – T. gives instruction. + học sinh + bàn học + lớp + cô giáo + trường + phòng học Ss: Listen and write *Act 2: picture drill – T uses the pictures on P.26- 27 and guides Ss to practice using the model sentences – T models first – Ss work in pairs: open pairs / closed pairs * Production (8′) * Realia drill: – T points to real things in and around the classroom and ask and answer. * Eg: T. Is this your desk? St: No, it isn’t./ Yes, it is. -T: Get ss to free practice in pairs. Ss: free practice. -That is: Giới thiệu 1 người, vật ở khoảng cách xa. III- Practice: 1- Wordcues drill: 2- Picture Drill This is my school That is my class This is my classroom ……….. 3- Free practice: * Eg: S1: Is this your desk? S2: No, it isn’t./ Yes, it is. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell the structure: This/ That is……… Ss: Answer. V/ Homework:(3′) – Request ss to learn newwords by heart/ exe 1- p14 in the workbook. – Ask ss to write 3 examples with That is …, 3 with This chúng tôi make questions with them. – Prepare: Unit 2: Lesson 5: C2-4. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date :……………… PER 11: UNIT 2 : (CONT) Lesson 5: C 2-4 ======================================================================== student class teacher table school classroomm

27. V/ Homework:(3′) – Learn by heart the new words. – Do ex. 2, 3 -p15 in the workbook. – Prepare : Unit 3: A 1, 2 =+=+=+=+=+=+=+=+=+=+ The end +=+=+=+=+=+=+=+=+=+= http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date :……………….. PERIOD 12: UNIT 3 : AT HOME Lesson 1 : A. My house(A1- 2) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson Ps will be able to: + Know more living room Vocabulary to talk about things in the house + Understand and practice ” Wh. Questions” with These/ Those + Practice speaking skill 2. Objectives: a. Language focus: * Vocab : table, telephone, house, room, armchair… * Grammar: What is this / that? What are these/ those? b. Skills: Listening, speaking, writing and reading. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, lesson plan, cassette , pictures , radio, poster… 2/Students: Text-books, notebooks, exercise books… C/ Procedures: I/ Organization: (1′) – Greeting – Checking attendance ========================================================================

29. – T: Ask Ss to listen to the tape then reorder the pictures as they hear the words of them. Ss: Listen to the tape and reorder the pictures. – T: Ask Ss to listen to the tape then repeat loudly. Ss: Listen to the tape then repeat in chorus. – T: Call some Ss to practice reading in front of the class. Ss: Some Ss practice in front of the class. T: corrects their mistakes.Guides the ways to practice and do models first (A2) Ss: take note and remember. Ss base on the picture and the structures to do task. Work in pairs. T: controls and corrects mistakes. * Production (10′) -T: Ask ss to play a game :Nought and crosses Ss: play game. -T: Comment if necessary. /-z/: khi theo sau các âm còn lại Eg: pens, tables. III- Practice: 1. Picture drill( A1) This is my living room This is a telephone. 2. Practice with a partner(A2) ex1: What’s this? It’s a table. ex2: What`s that? It`s an armchair. ex3: what are these? They’re armchairs. ex4: What are those? They’re couches. * Nought and crosses What ?/ door That / pen What ?/ shelves It / box ? They / eraser Those / stereo This/ armchair That / lamp It / not / bench Ex: What`s that? It`s a door. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell some important notes. Ss: Answer V/ Homework:(3′) – Learn by heart the new words. – Practice asking and answeringwith “Wh-Qs” with your friends. – Do exercise 1,2 (p.17, 18) – Prepare : A3,4,5. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date :………………. PERIOD 13: UNIT 3 : (CONT) Lesson 2: A3,4,5 ========================================================================

32. – Learn by heart the new words. – Do ex. 3,4 (P.20-21). – Prepare : Lesson 3: B1-2. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date :…………….. PER 14: UNIT 3 : (CONT) Lesson 3: B- Numbers (B 1- 2) A/ The aims and objectives: 1-The aims: By the end of the lesson. Sts wil be able to practice counting numbers from 1 to 100 ( learn by heart the numbers: 20, 30, 40,…………) + Learn the common ruler and the prirevate ruler for the nouns ending with ” ch” Ex: couch- couches, bench- benches. 2. Objectives: a. Language focus: * Vocab : The items in the classroom: singular nouns and plural nouns. * Grammar: There is/ there are…………………………….. There is one door in the classroom There are six benches in the classroom. b. Skills: Listening, speaking, writing and reading. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, lesson plan, cassette , pictures , radio, poster … 2/Students: Text-books, notebooks, reference books… C/ Procedures: I/ Organization: (1′) – Greeting – Checking attendance II/ Warm-up: (5′) -T: Call 2 Ss to write on board. Ss: Write the answers in words a .10 + 5 = fifteen b .40 : 2 = twenty c. 7 + 5 = twelve d. 2 + 7 = nine e. 9 x 2 = eighteen -T: Comment and give marks. III/ New lesson: (35′) ========================================================================

38. * Grammar: + Review: How many………….?- There is/ There are………. + New structure: What does he/ she do ?………………………… b. Skills: Listening, speaking, writing and reading. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, lesson plan, pictures , poster, radio, projector… 2/Students: Text-books, notebooks, exercise books… C/ Procedures: I/ Organization: (1′) – Greeting – Checking attendance II/ Warm-up: (5′) T: gives the wordcues and asks ss to write the complete sentence. 1. many / students / how / there / are ? – are / there / forty-five 2. many / desks / how / are / there ? – eight / there / are Ss : make sentences. * Answer key: 1- How many students are there? – There are forty-five. 2- How many desks are there ? – There are eight. T: corrects and gives marks. III/ New lesson: (35′) Teacher & Students` activities T Contents * Pre-Reading T: Let ss look at some photos on the screen. Ss: Look at. T: Introduces the situation of the text and give guiding questions then let Ss to listen to the tape. Ss : listen T: gives new words Ss: listen and repeat. Then practice. T: Plays the tape again and gives time to ask Ss reading in silent. Ss : listen and read in silent. T: explains new structure. Ss: listen and take note. * Open – prediction: Hang the poster on the board. Gets Ss’ prediction and writes on the board. Ss: Give their prediction * While- Reading 10′ 15′ I- New words: – engineer (n): kỹ sư – me : tôi – doctor (n) : bác sĩ – nurse (n) : y tá – we- our : chúng tôi- của chúng tôi – they- their: họ- của họ II- Reading: 1/ Open prediction Lan’s family Members Father Mother Brother Lan How old? 40 35 8 12 job An engineer A teacher A student A student * Structure : Hỏi nghề nghiệp – What does he/ she do ? He/ She is a/an + nghề nghiệp ========================================================================

39. T: guides the way to practice. Ss: read the passage again. Then answer the questions Ss: ask and answer in pairs. Ss: writes on the board. T: controls and corrects. Ss: take note. T: asks Ss to look at the picture of Song’s family and asks Ss to guess their occupation. Ss: guess. Then T writes on the board. Ss: take note. Then listen and repeat. T: asks Ss to ask and answer about Song’s family in pairs Ss : practice ( pair work ) T: controls and corrects. * Post- Reading T: Reminds ss the usage of possessive adjectives Ss : listen and copy down T: asks ss to use the information they have practiced to write a passege about Song`s family. Ss: Write. 10′ Ex : What does he do ? – He is an engineer. * Answer a. There are four people. b. He is forty. c. He is an engineer. d. She is thirty-five e. She is a teacher. f. Her brother is eight. g. He is a student. h. They are in the living-room. 2/ Song`s family S1 : This is his father, Mr. Kien S2 : What does he do ? S1: He is a doctor. S2 : How old is he ? S1 :He is 42 years old. …………… This is Song’s family. There are 4 people in his family: His father, his mother, his sister and him…. IV/ Consolidation:(1′ ) -T: Ask ss to retell the structure asking and answering about job. Ss: Answer V/ Homework:(3′) – Learn by heart the new words. – Write a passage about your family. – Do exercise1, 2, 3 (P.23-25) – Prepare : Grammar practice. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh ========================================================================

43. I- Reading Ba`s family: Wh-qs 4c/2đ 4c 2đ II- Writing This, Wh- qs, Possessiv e Adjs 4c/ 2đ 4c 2đ III-Vocab and grammar Wh-qs, tobe and demonst rative pros 4c/2đ Tobe 4c/2đ 8c 4đ Tổng số câu Tổng số điểm 4c 2® 4c 2® 8C 4đ 4 2đ 20c 10đ I/ Multiple choice: Choose the correct answer for each sentence (2 marks) 1. Ba (am, is, are) my friend. 2. There ( is , am , are ) four people in my family . 3. (This, That,These) books are on the table. 4. (How, How many, How old) students are there in your class ? II/ supply the correct form of “tobe” ( 2marks) 1. They (be) teachers. 1 ………………………………………. 2. He (be) an engineer. 2. …………………………………… 3. You (be) twelve. 3. …………………………………… 4. I (be) a a student. 4 ……………………………………….. III/ Arrange in order : (2 marks) 1. is/This/ her/ schoolbag. …………………………………………………………………………….. 2. live/does/Where/ Hoa / ? lives/ She/ Viet Nam/ in . ………………………………………………………………………………. 3. father/ is/My/ teacher/ a/ . …………………………………………………………………………………… 4. many/ How/ are/ your/ there/ in/ windows/ classroom / ? four / are / There. ========================================================================

45. I- Reading Ba`s family: Wh-qs and Yes/No qs 4c/2đ 4c 2đ II- Writing This, Wh- qs, Possessiv e Adjs 8c/4đ 8c 4đ III-Vocab and grammar Pronunciation , Wh-qs, tobe and demonstrative pros 6c/1,5đ Tob e 4c/2 đ Find mistakes: How many, Possessive Adjs 2c/ 0,5đ 12c 4đ Tổng số câu Tổng số điểm 6c 1,5® 4c 2® 6c 2,5đ 8c 4đ 24c 10đ I/ Choose the word that has different pronunciation with other words( 0,5p) 1. chúng tôi B. fine C. night D. this 2. A. has B. name C. family D. lamp II/ Multiple choice: Choose the correct answer for each sentence (1p) 1. Ba (am, is, are) my friend. 2. There ( is , am , are ) four people in my family . 3. (This, That,These) books are on the table. 4. (How, How many, How old) students are there in your class ? III/ supply the correct form of “tobe”( 2ps) 1. They (be) teachers. 1 ………………………………………. 2. He (be) an engineer. 2. …………………………………… 3. You (be) twelve. 3. …………………………………… 4. I (be) a a student. 4 ……………………………………….. ========================================================================

46. IV/ Arrange in order : (2 ps) 1. is/This/ her/ schoolbag. …………………………………………………………………………….. 2. live/does/Where/ Hoa / ? lives/ She/ Viet Nam/ in . ………………………………………………………………………………. 3. father/ is/My/ teacher/ a/ . …………………………………………………………………………………… 4. many/ How/ are/ your/ there/ in/ windows/ classroom / ? four / are / There. …………………………………………………………………………………………. V/ Find and correct the mistakes ( 0,5p) 1. What is he name? He name is Tam. ………………………………………………. 2. How many chair are there in your house? ………………………………………… VI/ Answer the questions about you ( 2 ps ) chúng tôi is your name ? …………………………………………………………………………… 2. How old are you ? ………………………………………………………………………….. 3. Where do you live ? …………………………………………………………………………. 4. What do you do ? ……………………………………………………………………………. VII/ Read the passage then answer the questions below: ( 2 ps) Ba` s family There are four people in Ba`s family: His father, his mother, his brother and he. His father’ s forty years old, he is a doctor. His mother’ s thirty- eight, she’ s an English teacher. His brother’ s sixteen, he is a student. Question: a. How many people are there in his family? ……………………………………………………………………………………………………………….. b. How old is his father? …………………………………………………………………………………………………………………. c. What does he do? ………………………………………………………………………………………………………………….. d. Is his mother an English teacher? ……………………………………………………………………………………. C/ Homework: – Ask Sts to do the exercises in the exercise book. – Prepare for the next period: Unit 4: A1-4. ========================================================================

49. – T: Get Sts to read the text (P.45) and answer the questions Ss: Practice. – Get feed back from Sts. + Answer keys: _ Thu’s school: 8, 400 – Phong’ school: 20, 900. his school. c.There are twenty classrooms in Thu’s school. d. There are nine hundred students in her school. IV/ Consolidation:(1- 4′ ) -T: Ask ss to retell the lesson. Ss: Answer * Word cues: ( for fair students) Have ss ask and answer with the words given – Thu’s school/ big/ Yes. – Hoa`s house/ small/ No. – Your brother’s school/ small/ No. – His school/ in the country/ Yes. V/ Homework:(2′) – Write a short passage about their school. – Do exercises – part A in the workbook. – Prepare the new lesson : B A4,5- B1. http://tutenglish.com – Giáo án Tiếng Anh – Đề thi Tiếng Anh Teaching date :……………. PERIOD 20: UNIT 4 ( CONT) Lesson 2: A4,5 + B1 A/ The aims and objectives: 1-The aims. : By the end of this lesson, Ss will be able to improve listening skill by listening to a dialogue about school and “How many, which” questions to talk abschool and class. 2. Objectives: a. Language focus: * Vocabulary : to have, grade, class, floor * Grammar : – Review: How many………….?- There is/ There are………. – New structure: Which grade/ class………..? How chúng tôi ========================================================================

52. PER 21 : UNIT 4 : (CONT) LESSON 2: B2-5. A/ The aims and objectives: 1-The aims : By the end of the lesson, Sts will be able to practice listening, cardinal numbers, Ordinal numbers and “Which/ Where” questions to talk about school perfectly. 2. Objectives: a. Language focus: * Vocabulary : + ordinal numbers: first, second, third,…………. * Grammar : Review: Which/ where………..? How many….does……have? b. Skills: Listening, speaking, reading, writing. B/ Preparations: 1/ Teacher: Text-book, lesson plan, cassette , projector … 2/Students: Text-books, notebooks, exercise books… C/ Procedures: I/ Organization: (1′) – Greeting – Checking attendance. II/ Warm-up: (4′) * Chatting: T: Ask somequestions: + Is your school big or small? + How many classooms are there? + How many students are there? Ss: Listen and answer. T: Comment if necessary. T lets ss review about numbers. Then introduce the new lesson. III/ New lesson: (32- 36′) Teacher’s & Students’ activities T Contents Presentation * Pre- teach newwords T: introduces the ordinal numbers. Then plays the tape. Ss: listen and repeat. Then practice. T: controls and corrects. T ask ss some structures they have learned. */ Review structure How do you ask about grade ? How do you ask about class ? How do you ask about the number of the floors ? T: Give the table( B2/ 48). Ask ss to guess 11 – 12′ I/ New words: first = 1st second = 2nd third = 3rd fouth = 4th fifth = 5th sixth = 6th seventh = 7th eight = 8th ninth = 9th tenth = 10th II/ Revision */ Ask about grade/ class : Which grade / class are you in ? I’m in grade/ class ……… */ Ask about floor : How many floors does your school have ? It has two floors . III/ Practice: 1/ Complete the table(B2) ========================================================================

55. IV/ Answer about you ( 3ms) 1. What is your name? …………………………………………………….. 2. Where do you live?………………………………………………………………………….. 3. What do you do? ………………………………………………………… 2- Answer key: I/ Multiple choice: Choose the correct answer for each sentence (2 marks) 1. is 2. are 3. these 4. How many II/ supply the correct form of “tobe” ( 2marks) 1. are 2. is 3. are 4. am III/ Arrange in order : (2 marks) chúng tôi is her schoolbag. 2.Where does Hoa live? She lives in Viet Nam. chúng tôi father is a teacher. 4. How many windows are there in your classroom? There are four. IV/ Answer the questions about you ( 2 marks ) chúng tôi is your name ? My name is/ I am….. 2. How old are you ? I am………….. 3. Where do you live ? I live in…………….. 4. What do you do ? I am a student. V/ Read the passage then answer the questions below: ( 2 marks) a. There are four people in his family b. He is forty. c. He is a doctor d. He is sixteen. * For class 6A I/ Choose the word that has different pronunciation with other words( 0,5p) 1. D 2.B II/ Multiple choice: Choose the correct answer for each sentence (1p) 1. is 2. are 3. these 4. How many III/ supply the correct form of “tobe” ( 2marks) 1. are 2. is 3. are 4. am IV/ Arrange in order : (2 marks) chúng tôi is her schoolbag. 2.Where does Hoa live? She lives in Viet Nam. chúng tôi father is a teacher. 4. How many windows are there in your classroom? There are four. V/ Answer the questions about you ( 2 marks ) chúng tôi is your name ? My name is/ I am….. 2. How old are you ? I am………….. ========================================================================

58. T: Let ss do the task. Ss: Do as teacher ask. * Practice asking and answering. T: gives model first. Then guides the way to practice. What do you do in the morning? I get up. I brush my teeth. I have breakfast. What does Ba do every morning? He brushes my teeth. T: asks Ss to read part1 again. Then write five sentences about Ba. Ss: read the model first. Then do the task. T: controls and corrects mistakes.  Production T: asks Ss to read part1 again. Then write five sentences about Ba. Ss: read the model first. Then do the task. T: controls and corrects mistakes. 7- 9′ 1. Write the correct form – Nga ( go ) …….. to school. – She ( brush ) ……… her teeth. – I ( have ) ……… breakfast. 2. Practice with a partner What do you do every morning? Ex1 : What do you do every morning ? I get up. Then I wash my face … What does Ba do every morning? Ex2: What does Ba do every morning? He brushes my teeth. 3. Write ex: Every morning, Ba gets up. He gets dressed. …………….. IV/ Consolidation:(2-7′ ) -T: Ask ss to retell the the lesson. Ss: Answer * Missing words ( for fair students) 1. Hoa…brushes………. her teeth every day. 2. He……goes…….. to school every morning. 3. Minh and Mai …get…….. up at six every morning. 4. She ……has……… breakfast with her family every morning. 5. I ……wash………… my face every day. Ss: listen and do task. T: controls and corrects. V/ Homework:(2-3′) – Learn by heart the new words and structure. – Do exercise 1,2 ( P50) – Prepare the new lesson: Unit 4: C4-7. ========================================================================

Bạn đang đọc nội dung bài viết Giáo Án An Toàn Giao Thông Lớp 5 Cả Năm trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!