Cập nhật nội dung chi tiết về Giải Bt Tiếng Anh 8 mới nhất trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giới thiệu về Giải BT Tiếng Anh 8
Unit 1: My Friends gồm 9 bài viết
Unit 2: Making Arrangements gồm 9 bài viết.
……………………….
Unit 15: Computers gồm 9 bài viết
Unit 16: Inventions gồm 9 bài viết
Giải BT Tiếng Anh 8 giúp các em học sinh hiểu sâu bài hơn, nắm chắc kiến thức và thêm yêu môn học này hơn.
Giải BT Tiếng Anh 8 gồm tất cả 16 Unit. Nội dụng cụ thể như sau:
Từ vựng Unit 1: My Friends Getting Started (trang 10 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 10-11 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 12-13 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 13-14 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 15 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 1
Unit 2: Making Arrangements
Từ vựng Unit 2: Making Arrangements Getting Started (trang 18 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 19 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 20-21 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 21 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 21-22 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 23-24 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 25-26 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 2
Unit 3: At Home
Từ vựng Unit 3: At Home Getting Started (trang 27 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 27-28 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 28-29 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 30 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 31-32 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 32-33 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 34-37 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 3
Đề kiểm tra 15p học kì 1
Unit 4: Our Past
Từ vựng Unit 4: Our Past Getting Started (trang 38 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 41 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 42-43 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 4
Unit 5: Study Habits
Từ vựng Unit 5: Study Habits Getting Started (trang 46 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 48 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 49-50 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 5
Unit 6: The Young Pioneers Club
Từ vựng Unit 6: The Young Pioneers Club Getting Started (trang 54 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 56 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 57 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 60-62 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 6
Đề kiểm tra 15p học kì 1
Unit 7: My Neighborhood
Từ vựng Unit 7: My Neighborhood Getting Started (trang 63 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 68 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 7
Đề kiểm tra 45p học kì 1 (Số 1)
Unit 8: Country Life and City Life
Từ vựng Unit 8: Country Life and City Life Getting Started (trang 72 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 72-73 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 73-74 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 74 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 75 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 76 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 77-79 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 8
Đề kiểm tra cuối học kì 1
Unit 9: A First-Aid Course
Từ vựng Unit 9: A First-Aid Course Getting Started (trang 80 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 80-81 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 81-82 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 82 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 83-84 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 84-85 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 86-88 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 9
Unit 10: Recycling
Từ vựng Unit 10: Recycling Getting Started (trang 89 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 89-90 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 90-91 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 91 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 92-93 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 93-94 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 95-97 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 10
Unit 11: Traveling Around Viet Nam
Từ vựng Unit 11: Traveling Around Viet Nam Getting Started (trang 98 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 102 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 105-107 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 11
Đề kiểm tra 15p học kì 2
Unit 12: A Vacation Abroad
Từ vựng Unit 12: A Vacation Abroad Getting Started (trang 111 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 112-113 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 113-114 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 115 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 116-118 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 118 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 119-120 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 12
Unit 13: Festivals
Từ vựng Unit 13: Festivals Getting Started (trang 121 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 121-122 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 123 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 124 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 124-126 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 128-130 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 13
Unit 14: Wonders Of The World
Từ vựng Unit 14: Wonders Of The World Getting Started (trang 131 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 131-132 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 132-133 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 133 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 134 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 135 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 14
Unit 15: Computers
Từ vựng Unit 15: Computers Getting Started (trang 138 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 141 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 141-142 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 142-143 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 144-146 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 15
Đề kiểm tra 15p học kì 2
Đề kiểm tra 45p học kì 2
Unit 16: Inventions
Từ vựng Unit 16: Inventions Getting Started (trang 147 SGK Tiếng Anh 8) Listen and Read (trang 147-149 SGK Tiếng Anh 8) Speak (trang 149-150 SGK Tiếng Anh 8) Listen (trang 150-151 SGK Tiếng Anh 8) Read (trang 151-152 SGK Tiếng Anh 8) Write (trang 152-153 SGK Tiếng Anh 8) Language Focus (trang 154-155 SGK Tiếng Anh 8) Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 16 Đề kiểm tra cuối học kì 2
Từ vựng Unit 1: My FriendsGetting Started (trang 10 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 10-11 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 12-13 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 13-14 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 15 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 1Từ vựng Unit 2: Making ArrangementsGetting Started (trang 18 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 19 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 20-21 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 21 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 21-22 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 23-24 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 25-26 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 2Từ vựng Unit 3: At HomeGetting Started (trang 27 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 27-28 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 28-29 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 30 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 31-32 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 32-33 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 34-37 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 3Từ vựng Unit 4: Our PastGetting Started (trang 38 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 41 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 42-43 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 4Từ vựng Unit 5: Study HabitsGetting Started (trang 46 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 48 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 49-50 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 50-51 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 5Từ vựng Unit 6: The Young Pioneers ClubGetting Started (trang 54 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 54-55 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 55-56 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 56 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 57 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 60-62 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 6Từ vựng Unit 7: My NeighborhoodGetting Started (trang 63 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 68 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 7Từ vựng Unit 8: Country Life and City LifeGetting Started (trang 72 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 72-73 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 73-74 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 74 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 75 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 76 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 77-79 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 8Từ vựng Unit 9: A First-Aid CourseGetting Started (trang 80 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 80-81 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 81-82 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 82 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 83-84 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 84-85 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 86-88 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 9Từ vựng Unit 10: RecyclingGetting Started (trang 89 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 89-90 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 90-91 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 91 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 92-93 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 93-94 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 95-97 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 10Từ vựng Unit 11: Traveling Around Viet NamGetting Started (trang 98 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 99-100 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 100-101 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 102 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 105-107 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 108-110 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 11Từ vựng Unit 12: A Vacation AbroadGetting Started (trang 111 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 112-113 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 113-114 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 115 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 116-118 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 118 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 119-120 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 12Từ vựng Unit 13: FestivalsGetting Started (trang 121 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 121-122 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 123 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 124 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 124-126 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 126-127 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 128-130 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 13Từ vựng Unit 14: Wonders Of The WorldGetting Started (trang 131 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 131-132 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 132-133 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 133 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 134 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 135 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 14Từ vựng Unit 15: ComputersGetting Started (trang 138 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 141 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 141-142 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 142-143 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 144-146 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 15Từ vựng Unit 16: InventionsGetting Started (trang 147 SGK Tiếng Anh 8)Listen and Read (trang 147-149 SGK Tiếng Anh 8)Speak (trang 149-150 SGK Tiếng Anh 8)Listen (trang 150-151 SGK Tiếng Anh 8)Read (trang 151-152 SGK Tiếng Anh 8)Write (trang 152-153 SGK Tiếng Anh 8)Language Focus (trang 154-155 SGK Tiếng Anh 8)Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Unit 16Đề kiểm tra cuối học kì 2
Giải Bt Địa Lí 8 (200 Bài
Giới thiệu về Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất)
Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục
XI: Châu Á với 18 bài viết
XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục gồm 3 bài viết
Phần 2: Địa lí Việt Nam
Địa lí tự nhiên gồm 22 bài viết.
Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất) giúp các em học sinh hoàn thành tốt các bài tập trong sách Địa lí lớp 8, từ đó nắm chắc kiến thức và đạt được kết quả cao hơn trong học tập!
Giải BT Địa Lí 8 (200 bài – ngắn nhất) gồm có 2 phần với tổng số 44 bài viết. Nội dung cụ thể như sau:
XI: Châu Á
Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản Địa Lí 8 Bài 2: Khí hậu châu Á Địa Lí 8 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á Địa Lí 8 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á Địa Lí 8 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á Địa Lí 8 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á Địa Lí 8 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nước châu Á Địa Lí 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu Á Địa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam Á Địa Lí 8 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á Địa Lí 8 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á Địa Lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á Địa Lí 8 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông Á Địa Lí 8 Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và hải đảo Địa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á Địa Lí 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á Địa Lí 8 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) Địa Lí 8 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
XII: Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí các châu lục
Địa Lí 8 Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực Địa Lí 8 Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất Địa Lí 8 Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Phần 2: Địa lí Việt Nam
Địa Lí 8 Bài 22: Việt Nam – đất nước, con người
Địa lí tự nhiên
Địa Lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa Lí 8 Bài 24: Vùng biển Việt Nam Địa Lí 8 Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam Địa Lí 8 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam Địa Lí 8 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam Địa Lí 8 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam Địa Lí 8 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình Địa Lí 8 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam Địa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam Địa Lí 8 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta Địa Lí 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam Địa Lí 8 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta Địa Lí 8 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam Địa Lí 8 Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam Địa Lí 8 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam Địa Lí 8 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam Địa Lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Địa Lí 8 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp Địa Lí 8 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Địa Lí 8 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Địa Lí 8 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ Địa Lí 8 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương
Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sảnĐịa Lí 8 Bài 2: Khí hậu châu ÁĐịa Lí 8 Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu ÁĐịa Lí 8 Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu ÁĐịa Lí 8 Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu ÁĐịa Lí 8 Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu ÁĐịa Lí 8 Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội các nước châu ÁĐịa Lí 8 Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu ÁĐịa Lí 8 Bài 9: Khu vực Tây Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông ÁĐịa Lí 8 Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông ÁĐịa Lí 8 Bài 14: Đông Nam Á – đất liền và hải đảoĐịa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam ÁĐịa Lí 8 Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)Địa Lí 8 Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chiaĐịa Lí 8 Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lựcĐịa Lí 8 Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái ĐấtĐịa Lí 8 Bài 21: Con người và môi trường địa líĐịa Lí 8 Bài 22: Việt Nam – đất nước, con ngườiĐịa Lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt NamĐịa Lí 8 Bài 24: Vùng biển Việt NamĐịa Lí 8 Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt NamĐịa Lí 8 Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt NamĐịa Lí 8 Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt NamĐịa Lí 8 Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt NamĐịa Lí 8 Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hìnhĐịa Lí 8 Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt NamĐịa Lí 8 Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt NamĐịa Lí 8 Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước taĐịa Lí 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt NamĐịa Lí 8 Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước taĐịa Lí 8 Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt NamĐịa Lí 8 Bài 36: Đặc điểm đất Việt NamĐịa Lí 8 Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt NamĐịa Lí 8 Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt NamĐịa Lí 8 Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt NamĐịa Lí 8 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợpĐịa Lí 8 Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc BộĐịa Lí 8 Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung BộĐịa Lí 8 Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam BộĐịa Lí 8 Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương
Giải Tiếng Anh Lớp 7 Unit 8: Places
Unit 8 PLACES (Nơi chốn) A. ASKING THE WAY (Hỏiđường) 1. VOCABULARY souvenir [su:va'niai (n) vật lưu niệm souvenir shop (n) tiệm bán hàng lưu niệm go straight (ahead) [gau streit ahedl (V) đi thẳng opposite ['Dpszitl (prep.) dối diện police station [pa'li:s steifnl (n) đồn cảnh sát toy store Ptoi sto:l (n) tiệm bán đồ chơi shoe store PJu: sta:l (n) , tiệm giày bakery 1'beikaril (n) lò bánh mì drugstore PdrAgsto:] (n) tiệm thuốc; tiệm tạp hóa direction [di'rekjnl (n) lời chỉ dẫn, lời chỉ đường ask (for) |a:sk fa/o:] (V) yêu cầu how far fhau fa: 1 (q.w.) bao xa guess . [gesl (V) đoán-, (n): lời đoán distance 1'distansl (n) khoảng cách coach [kautf 1 (n) xe buýt đường dài SOCIAL ENGLISH 1. Asking the way (Iỉỏi đường) Để hỏi đường, chúng ta thường dùng một trong các mẫu câu sau: Excuse me. Could you tell me how to get to..., please? Xin lỗi. Xin Ông ỉ Bà ỉ Anh... vui lòng chỉ cho tôi làm thế nào đi đến...? Excuse me. I'm looking for... Can you tell me how to get there? Xin lỗi. Tôi đang tìm... Xin Ông/Bà/Anh... vui lòng chỉ tôi làm thế nào đến đó. Excuse me. Is there a... near here, please? Xin lỗi. Vui lòng gần đây có... không? Excuse me. Where's the..., please? Xin lỗi. Vui lòng... ở đâu? 2. Giving directions (Chỉ đường). Khi chỉ đường, chúng ta thường dùng câu mệnh lệnh (Imperatives) sau lời mở đầu. (+) - Yes, of course. Let me see... : Vâng, được. Để tôi xem... Go straight ahead... : Đi thẳng. Take the second/third. street/turning on the left/right. Rẽ ở đường thủ hail ba phía tay trail phải. Go up this street for two blocks: Đi ngược lên theo con đường này hai khu phố. Go down this Street for one. block: Đi xuôi theo con đường này một khu phố. Take the first left/right: Rẽ ở đường thự nhất bên trail phải. Go to the end: Đi đến cuối đường. On your left/right: Phía tráilphải của bạn. Turn right/left: Rẽ phải!trái. Thank you for your directions. Cám ơn lời ch ỉ dường của Ổng/Bà /... Thanks a lot for your help. Cám ơn sự giúp đỡ của ỔnglBà... nhiều. (-) Sorry. I don't know. I'm not from around here. Xin lỗi. Tôi không biết. Tôi không ở. vùng này. Thanks anyway: Dù sao cùng cám ơn. Đế' chain dứt lời chỉ đường, chúng ta thường dùng: "You can't miss it": Ông/Bà... sẽ không thể không gặp nó. Hay "You'll find it.": ỔngIBà... sẽ thấy nó. III. TRANSLATION 1. Name the places (7V0Z ten các nơi này.) b. hospital c. hotel d. post office e. railway station f. market Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.) Du khách ■Nga Du khách Nga Du khách Nga Du khách Lan Du khách Nga Xin lỗi. Có tiệm bán đồ lưu niệm gần đây không? Có. Có một tiệm ở đường Hàng Bài. Cô vui lòng chĩ tôi làm sao đến đó? Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ hai phía trái. Tiệm bán hàng lưu niệm ở phía phải, đốì diện với bưu điện Cám ơn cô. Không có chi. Xin lỗi. Cò vui lòng chỉ tôi đường đến siêu thị? Siêu thị à? Được. Đi thẳng. Rẽ ở đường thứ nhất bên phải. Siêu thị ở trước mặt ông. Cám ơn nhiều. Không có chi. Look at this Street map. Practice the dialogue with a partner. (Hãy nhìn băn đồ đường phố. Thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.) Ask for and give directions to these places. (Hỏi và chỉ đường đên những nơi này.) Nga : Ngân hàng ở đâu? Nam : Ngân hàng ở giữa khách sạn và nhà hàng. Nó đốì diện với bệnh viện. A B A B c D Excuse me. Is there a hotel near here, please? Thank you. You're welcome. Excuse me. Is there a toy store near here, please? A toy store? All right... Take the first street on the left. Go along this street for three blocks. Turn right. The toy store is in the middle of the first block. You can't miss it. Thanks a lot for your directions. You're welcome. Good luck Excuse me. I'm a stranger here. Could you please tell me the way to the supermarket? F : Yes, of course. Let me see... Take the first left, then take the first street on the right. The supermarket is on the right. You'll find it. E . First left then first right. On the right. F : That's it. E : Thank you for your help. F : You're welcome. d. G : Excuse me. Is there a book store near here, please? H : OK. Let me see... Take the first left. Go straight ahead for two blocks. Then turn left. The book store is just past the souvenir shop. You can't miss it. G : Thanks a lot for your directions. H : My pleasure. Good luck. Now, look at the street map again. Listen and write the places. (Bay giờ, nhìn vào bản đồ đường phố lần nữa. Nghe và viết nơi chốn.) Go straight ahead to the second street. Turn left What's on the right? Go straight ahead, turn right to the first street. What's on the left to the restaurant? What's your left? Go to the second street, turn right. What's opposite the hotel? What's on your right? (We can't have the right answers because the departure place on the map is likely not to be clear.) Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. {Nghe và lặp lại. Sau đỏ thực hành bài đối thoại với một bạn cung học.) Lan : Bạn què ở Huế. Nó cách Hà Nội bao xa, Hoa? Hoa : Tôi không chắc. Nó là một quảng đường xa Phải mất khoảng 18 giờ để đến Hà Nội bằng xe buýt đường dài. Lan : Bạn hãy đoán thử xem. Hoa : Tói nghĩ khoảng 680 cây số. Lan : Và từ Huế đến thành phô' Hồ Chí Minh bao xa? Hoa : Tôi nghĩ khoảng 1.030 cây sô. Look at this table of distances in km. Ask and answer questions with a partner. (Nhìn vào bản khoảng cách này tính theo cây số. Hòi và trả lời với một bạn cùng học.) A. : How far is it from Vinh to Hanoi? B : It's about 319 kilometers. c : How far is it from Hue to Da Nang? D : It's about 103 kilometers. E : How far is it from HCM City to Hanoi? F * It's about 1.726 kilometers. G : How far is it from Hue to HCM City? H : It's about 1.038 kilometers. B. AT THE POST OFFICE (0 bưu điện) I. VOCABULARY mail [meil! (V) : (n) : gửi bằng đường bưu điện thư tín envelope ['envalaupl (n) : bao thu (phong bì) change [tjeindsl (n) ■ : tiền thối lại send fsendl (V) : gửi altogether ro:lta'geỗal chung, tất cả local stamp flaukl 'steempl (n) : tem trong nước local letter [laukl'letal (n) ': thư trong nước overseas pauvasi: 1 hải, ngoại, (ở) nước ngoài overseas mail (n) : thư tín quốc tế regularly Pregjulalil cách đều đặn, thường xuyên writing pad ['raitirj paedl (n) : tập giấy viết thơ each other ['i:tf Aỗal (pron.) : lẫn nhau phone card pfaunka:dl (n) : thẻ điện thoại price Ipraisl (n) giá tiền item Paitaml (n) : món hàng apart from ra'pa:t frarnl (prep.) : ngoài... ra total ptsutll (n) : tổng cộng cost IkDSti (n) : phí tổn; (v); trị giá GRAMMAR 1. REVISION: I'D LIKE...; HOW MUCH...? (On: I'd like...; How much...?) a. I'd like + ... = I want...: dùng diễn tả điều gì chúng ta muôn cách lịch sự hay ở một tình huống đặc thù. 'Td like..." thường được dùng ở cửa hàng, co' quan,... g.: * (At a shop) A. Hello. Can I help you? {.Chào. ỔngỉBà... cần chi?) B. Yes. I'd like a hat, please. (Vâng. Vui lòng tôi muốn mua một cái nón.) (At an office) c. Good morning. What can I do for you? (Xin chào. Ông IBà... cần chi?) D. Yes. I'd like to meet Mr John, please. (Vâng. Vui lòng cho tôi gặp ông John.) My bike is very old. I'd like a new one. (Xe đạp của tôi cũ quá. Tôi muốn một chiếc mới.) HOW MUCH,,.?: được dùng hỏi giá tiền. g.: How much is this hat? (Cái nón này giá bao nhiêu?) How much are the oranges? (Cam giá bao nhiêu?) * [how much + do + N + cost?) e.g.: How much does this hat cost? (Cái nón này giá bao nhiêu?) How much does this pair of trousers cost? (Cái quần này giá bao nhiêu?) 2. COMPOUND ADJECTIVES (Tính từ kép): number + singular noun (con số + danh từ số ít). Tính từ kép (Compound adjectives) có thể được cấu tạo bởi con sô" (number) + danh từ sô' ít (singular noun), e.g.: We have a twenty-minute recess. (Chúng tôi có giờ chai chính 20 phút.) This is a ten-dollar bill. (Đây là tờ giấy bạc 10 đô-la.) He's taking a four-year course. (Anh ấy đang theo một khóa học 4 năm.) Chú ỷ: Danh từ ở tính từ kép này luôn luôn ở dạng số ít và giữa các từ có dấu nối. TRANSLATION Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Liz ở tại bưu điện. Liz : Xin lỗi. Tôi muôn gửi thơ này đi Mĩ. Giá bao nhiêu? Nhăn viên : 9.500 đồng. Liz : Và tôi cần vài phong bì. Những phong bì đó giá bao nhiêu? Nhân viển : 2.000 đồng. LÁ2 : Được. Tôi mua chúng. Vui lòng tất cả bao nhiêu? Nhân vicn : À. Tem cho thơ của cô giá 9.500, các phong bì 2.000. Vậy, vui lòng tất cả cho 11.500 đồng. Liz Nhân viên Liz Thưa Cô đây, 15.000 đồng. Và đây là tiền thối của cô. Cám ơn. Cám ơn. Tạm biệt. Now answer the questions (Bây giờ trả lời câu hỏi.) Shell mail her letter to the USA. She pays 11.500 dong altogether. She receives three thousand five hundred dong change. About you (Về eni.) The nearest office in my area is on April 30th Street. I usually walk there, because it's only six hundred meters far from my house. Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi. ') Sau giờ học, Nga và Hoa dự định đến bưu điện. Nga : Hoa, bạn cần gì ở bưu điện? Hoa : Mình muôn mua một vài tem cho thơ trong nước và một vài tem cho thơ nước ngoài. Mình có một bạn tâm thư ở Mĩ. Tên của bạn ấy là Tim. Nga : Thú vị nhỉ! Bao lâu bạn viết thơ cho nhau một lần? Hoa : Rất đều đặn - khoảng một tháng một lần. Bạn ấy kể cho tôi tất cả về đời sống của bạn ấy ở Mĩ. Ô, tôi cũng cần mua một thẻ điện thoại nữa. Nga : Tại sao bạn cần thẻ bưu điện? Hoa : Mình điện thoại cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. Nga. : Được. Bưu điện đây rồi. Chúng ta hãy vào và mua những vật bạn cần đi. Questions (Câu hỏi.) She needs some local and overseas stamps, and a phone card as well. Because she has a pen pal in the USA, and she sends him letters regularly. Because she needs it to phone her parents. Complete the dialogue. Then make similar dialogues; use the words in the box. (Hoàn chỉnh bài đối thoại. Sau đó viết bài thoại tương tự, dùng từ trong khung.) postcards(s) stamp(s) envelope(s) phone card(s) writing pad(s) Hoa : I would like five local stamps and two stamps for America. Clerk : Here you are. Is that all? Hoa ; I also need a fifty-thousand dong phone card. How much is that altogether? Clerk : That .is seventy-five thousand dong. Hoa : Here is eighty thousand dong. Clerk : Thanks Here is your change. Similar dialogues. (Bài đối thoại tương tự.) 1. Clerk Nam Clerk Nam Hello. Can I help you? Yes. I'd like two envelopes, please. Here you are. Is that all? I also need a writing pad, too'. How much is that altogether? Clerk Well, two envelopes are one thousand and a half dong and a writing pad is three thousand dong. That's four thousand and a half altogether then, please. Nam Clerk 2. Miss Le Lan Here's five thousand dong. Thanks. Here's your change. Hello, Lan. How's it going? Hi, Miss Le. I'm fine, thanks. Well, I'd like some postcards of Nha Trang. Do you have them? Miss Le Lan Miss Le Lan Yes, we do. How many postcards do you want? Three postcards with different sights. OK. Is that all? Oh! I almost forgot. I need one fifty-thousand-dong phone card. How much is that altogether, please? Miss Le Well, three postcards are six thousand dong, and the phone card is fifty thousand. That is fifty-six thousand dong in total. Lan Miss Le Lan Miss Le Here is sixty thousand dong. Thanks. And here's your change. Thank you, Miss Le. Goodbye. Bye. See you. Listen and write the price of each of these five items. (Nghe và viết giá của từng món của năm món hàng này.) five stamps: 500 dong each, 2,500 dong in total. a packet of envelopes: 2,000 dong. a writing pad: 3,000 dong. a pen: 1,500 dong. a phone card: 50,000dong. The total cost is fifty-nine thousand dong. Mrs Robinson has one thousand dong change. 5. Answer' the following questions. {Trả lời các câu hỏi sau.) A local letter in Vietnam costs eight hundred dong. It costs about nine thousand dong. Yes, I do. I often write to my friends in Australia and the USA.
Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Unit 15: Computers
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 15: Computers
Work with your partner. Make a list of how computers can help us.
( Hãy làm việc với bạn bên cạnh liệt kê những việc máy vi tính có thể giúp chúng ta.)
– Computers save time: máy tính tiết kiệm thời gian
– Computers can work much faster than a person can: máy tính có thể làm việc nhanh hơn nhiều con người có thể
– Computers solve problems exactly and quickly: máy tính giải quyết vấn đề một cách chính xác và nhanh chóng
– Computers can gather a wide range of information: máy tính có thể thu thập nhiều thông tin
– Computers can help us in composing music and so on: máy tính có thể giúp chúng ta sáng tác âm nhạc và …
Ông Nhật: Máy mới mà. Không thể trục trặc được. Con đã bật máy lên chưa?
Ông Nhật: Con nối máy có đúng không?
Nam: Ôi bố, con biết nối máy mà.
Ông Nhật: Có phải phích cắm bị rút ra khỏi ổ cắm không?
Nam: Không. Nó vẫn ở ổ cắm bố ạ.
Ông Nhật: Thế thì bố không biết nó bị gì nữa. Quyển sách hướng dẫn này chẳng có ích gì cho lắm.
Nam: Bố có thể gọi điện cho cửa hàng bố đã mua nó được không?
Ông Nhật: Được thôi, nhưng bố mua nó ở Thành phố Hồ Chí Minh mà. Bố không biết họ có thể làm được gì nữa. Nhưng máy in đang còn trong thời gian bảo hành vì thể mà công ty phải có trách nhiệm chứ.
Nam: Bây giờ bố con mình gọi điện cho họ đi.
1. Practice the dialogue with a partner.
(Thực hành hội thoại với bạn em.)
2. Fact or opinion? Check (√) the boxes.
(Sự thật hay ý kiến? Đánh dấu (√) vào ô sự thật hay ý kiến.)
1. Work with a partner. Look at the table and the pictures. Take turns to express and respond to opinions about the activities in the pictures.
(Hãy làm việc với bạn bên cạnh, nhìn vào bảng và những bức tranh sau. Lần lượt nêu ý kiến và đáp lại ý kiến về những hoạt động trong bức tranh.)
– Driving a car is easy.
I disagree. I think it is very easy once you get used to it.
– Learning to drive a car can be challenging.
You’re right, it is difficult to get used to driving in traffic.
– If you don’t learn to drive properly, a car can be dangerous.
I agree. You can kill someone if you hit them with a car.
– Comic books are boring. I don’t like them.
Neither do I. I would rather read a mystery story.
– Looking at the drawing in comic books can be fun.
I agree, but not all the time.
– Reading comic books is interesting.
I can’t agree with you. I think they are too boring.
– Walking in the rain is fun.
I like walking in the rain, too. It feels so refreshing.
– Rain makes the flowers grow.
I agree. They look so pretty.
– Foreign food is delicious.
You’re right. Pizza is one of my favourite things to eat.
– Hamburgers, soda and French fries are fun to eat.
I think so, too. I love cheeseburgers and French fries.
– This kind of food can be unhealthy.
I agree, but if you don’t eat all the time, it won’t hurt you.
(Hãy đọc đoạn hội thoại sau.)
Lan: Máy tính của mình có vấn đề.
Lan: Nó không hoạt động được. Mình nghĩ nó hỏng rồi.
Ba: Không. Bạn chưa cắm phích vào ổ cắm mà.
Now make similar dialogues about these items. Use the information in the table in exercise 1.
(Bây giờ hãy xây dựng những hội thoại tương tự, sử dụng thông tin ở bài tập 1.)
Hoang: The monitor of my computer doesn’t work.
Hoa: What’s the matter with it?
Hoang: The screen is too dark.
Hoa: No. You didn’t adjust the knob.
Phuong: I am having problems with my mouse.
Mai: Oh. You should check the plug.
Copy the flow chart into your exercise book. Then listen and complete it.
( Hãy vẽ sơ đồ vào vở bài tập sau đó nghe và hoàn thành nó.)
a) Do you have the correct change?
c) What do you want to drink?
Computer programmers use flow charts to help people understand how events are sequenced. All the shapes on this chart have a particular meaning. For example, the circles indicate a starting or stopping point, the triangles are questions and the ovals are answers.
This flow chart shows how to get a drink from a machine. It shows that the first step is to find a machine. Next, ask yourself if you have the correct change. When the answer to this question is “yes”, ask yourself what you want to drink. For example, lemon soda. Finally, insert the coins and press the button to choose the drink you want. Once the drink you want. Once the drink appears, you may take it from the machine.
Một trường đại học mới không có thư viện vừa mới được khánh thành ở Mỹ. Toàn bộ thông tin thường được tìm ở thư viện bây giờ được lưu trong số máy vi tính của trường. Chỉ cần có máy vi tính, người sử dụng có thể gửi thông báo và nhận thông tin qua đường dây điện thoại. Tuy nhiên điều này có nghĩa là mỗi một sinh viên cần phải truy cập đến một máy tính và nhiều trường đại học hiện nay đang đòi hỏi sinh viên năm thứ nhất phải làm điều này. Các khuôn viên của trường đại học bây giờ chỗ nào cũng có ổ cắm dành cho máy tính. Việc học tập không còn bị hạn chế ở chỉ riêng một nơi.
Công nghệ hiện nay cũng có nghĩa là sinh viên có thể nhận bằng mà không cần phải học ở trường. Cũng còn có người hoài nghi về phương pháp giáo dục mới này, nhưng lo lắng của họ cũng không ảnh hưởng gì.
1. True or false? Check (√) the boxes.
(Đúng hay sai? Đánh dấu (√) vào các hộp sau.)
a) What makes the new university different from others?
b) What type of information is available through the computer?
c) What type of equipment is necessary for first-year students?
d) What is the difference between a traditional bulletin board and the one on the internet?
e) Would you like to complete a college degree from home?
1. Match the words with the numbers in the picture.
(Ghép các từ cho sẵn với các con số trong bức tranh.)
2. Look at the pictures and the words. Write the instructions on how to use the printer.
(Hãy nhìn tranh dùng từ cho sẵn để viết thành lời hướng dẫn về cách sử dụng máy in.)
Plug in the printer and turn the power on.
Remove the old paper and load the new paper in the paper input tray.
Wait for the power button to flash.
Have the pages appear on the screen.
The printed paper will get out from the output path in a minute.
1. Ba’s mother has just been back from the market. She wanted him to do some housework while she was at the market. Ba made notes in his diary and checked (√) the work he has done. Look at Ba’s diary and complete the dialogue using YET and ALREADY.
Ba’s mother: Have you finished your homework yet?
Ba’s mother: Good. What about your room? Is it tidied now?
Ba’s mother: Bad boy, Ba. And the washing machine! Have you turned it off yet?
Ba’s mother: Have you called and told aunt Le to have lunch with us today?
2. Work with a partner. Ask and answer questions about the flights.
(Hãy làm việc với bạn bên cạnh. Đặt câu hỏi và trả lời về các chuyến bay.)
– Has the flight to Vientiane departed yet?
Yes. It has already departed.
– Has the flight to Paris departed yet?
Yes. It has already departed.
– Has the flight to Hongkong departed yet?
No. It hasn’t departed yet.
– Has the flight to Bangkok departed yet?
No. It hasn’t departed yet.
– Has the flight to Singapore departed yet?
No. It hasn’t departed yet.
– Has the flight from Los Angeles arrived yet?
No. It hasn’t arrived yet.
– Has the flight from Jakarta arrived yet?
Yes. It has already arrived.
– Has the flight from Manilas arrived yet?
Yes. It has already arrived.
– Has the flight from Kuala Lumpur arrived yet?
Yes. It has already arrived.
– Has the flight from Delhi arrived yet?
No. It hasn’t arrived yet.
3. Read the sentences. Check (√) the correct column.
(Hãy đọc những câu sau đây rồi đánh dấu (√) vào đúng cột.)
4. Complete the dialogues. Use the present perfect or the past simple of the verbs in brackets.
(Hoàn thành những hội thoại sau, dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Nam: I saw it three months ago.
Loan: We (2) haven’t had a vacation since last year. (not have)
Loan: My parents (3) have been very busy since then. (be)
1. Write the sentences with for or since. Use the verbs in the present perfect. (Trang 128 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. I have owned this computer for three years.
b. They have visited the Silicon Valley since last November.
c. Nam has been happy since he had a computer.
d. We have learned computer science for a moth.
e. She has worked at our school since the year 2000.
f. I have used those programs for two years.
g. The printer has stopped working since this morning.
h. They have known the name of the company for a long time.
i. He has read the book since 9 o’clock.
2. Complete the sentences, using the verbs in the present perfect. (Trang 128-129 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. This computer is the best one I have ever used.
b. There has been a new program for the students in the school.
c. Three more students have joined our group this week.
d. This is the fifth time he has damaged the computer.
e. Our teacher has asked the whole class to learn computer science.
f. We have found out why the printer refused to work.
3. Match the sentences in (I) with the appropriate responses in (II). (Trang 129-130 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
4. Complete the sentences with yet or already. (Trang 130 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. I’ve started learning computer but I haven’t learned very much yet.
b. I’m still trying to finish my homework. I’ve already been at it for hours.
c. The children are still watching TV. They haven’t been to bed yet.
d. We offer to help Tim with the bike but he has already mended it.
e. Ba hasn’t gone to school yet. He is still having breakfast.
f. We have already seen Titanic and we don’t want to see it again.
h. Is Shannon still here? – No, she has already left.
i. Have you finished your homework yet or are you still working on it?
Well, I’ve already finished it.
5. Mrs. Quyen is now in a shopping mall. Look at her shopping list and write sentences telling what she has already bought/ done (√) and what she hasn’t bought/ done (x) yet. (Trang 131 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. She has already bought a pair of shoes.
b. She hasn’t/ has not bought some T – shirts for Mr. Thanh yet.
c. She has already bought a handbag for her daughter.
d. She hasn’t/ has not bought some souvenirs for her friends yet.
e. She hasn’t/ has not bought cosmetics yet.
f. She has already bought a tea set.
g. She has already bought a pair of sun glasses.
h. She has already withdrawn some money.
i. She hasn’t/ has not met an old friend at the restaurant for lunch yet.
j. She hasn’t/ has not bought a roll of film yet.
6. Write the sentences, putting the verbs in the present perfect or past simple. (Trang 132 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. We built that room in October. It has been in use for five months.
b. Quyen became a famous young writer a few years ago. She has written many stories for students for ages.
c. Have you been to Disneyland? I’m glad that I had a chance to go there last year.
d. Loc has never used his computer even though he bought it a year ago.
e. I haven’t seen you for ages! – No, it’s just two weeks since we last met.
f. I have heard a lot about Liz Robinson but I have never seen or talked to her.
g. Ba missed his exams this morning because he overslept. He has come to class late so many times these days. He must buy an alarm clock.
h. Hoa took a train to Ha Noi yesterday. She has taken many trips there since she started her study in Ha Noi three years ago.
i. Where’s Nam? Have you seen him? – Yes, he went out to buy some paper a few minutes ago.
7. Look at the pictures and the words underneath. Write the instructions to make yogurt. (Trang 132-133 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
a. Heat the milk until it is boiled in one minute.
c. Add a cup of yogurt as a starter and stir the mixture continually for a while.
d. Pour the milk into little cups.
e. Leave the cups in a warm place for at least 5 hours.
f. When the yogurt is ready, put it in the fridge to cool it.
8. Fill in each gap in the following sentences with one word, phrase or acronym from the box. (Trang 134 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
9. Read and answer the multiple-choice questions. (Trang 135-136 sách Bài tập Tiếng Anh 8)
Bạn đang đọc nội dung bài viết Giải Bt Tiếng Anh 8 trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!