Đề Xuất 3/2023 # Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Có Đáp Án # Top 10 Like | Techcombanktower.com

Đề Xuất 3/2023 # Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Có Đáp Án # Top 10 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Có Đáp Án mới nhất trên website Techcombanktower.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Bài ôn tập Tiếng Anh lớp 7

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

Mời các tham gia giải những bài tập được đưa ra trong Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school có đáp án này để có thể nâng cao khả năng giải bài tập cũng như bổ sung vốn kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Chúc các em học tốt. Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. …. class are you in?

– I’m in class 7B.

a. Where b. How many c. Which d. What’s

2. Nam is a friendly person. He has …. friends.

a. some b. many c. few d. much

3. I like swimming and …. does my sister.

a. so b. too c. neither d. also

4. What is her …. name?

– Pham Thi Hoa.

a. last b. family c. full d. middle

5. When I’m away from home, I …. my family very much.

a. love b. miss c. like d. hate

6. Hoa lives …. Ha Noi, …. 12 Tran Hung Dao Street.

a. In – on b. in – at c. at – on d. on – at

7. …. is it from here to school? – About two kilometers.

a. How far b. How high c. How long d. How often

8. I’m very busy these days .

– …….. .

a. So I am b. I do, too c. Neither am I d. Me, too

ĐÁP ÁN

1c 2b 3a 4c

5b 6b 7a 8d

Bài 2: Chia động từ.

1. Hoa (have)…. a lot of friends in Hue.

2. She (be)…. unhappy now. She (miss)…. her parents in Hue.

3. Hoa (talk)…. to Miss Lien at the moment?

4. (you be)…. a new student?

– Yes. I (be)…. in class 7B.

5. Hoa’s old school (be)…. small. It (not have)…. many students.

6. I (walk)…. to school every day, but today I (ride)…. my bike to school.

7. We (not got)…. to class on Sunday.

8. Where …. Hoa’s parents (live)…. ?

ĐÁP ÁN

1. has 2. is-misses 3. is talking 4. are you – am

5.is – doesn’t 6. walk – am riding 7. don’t go 8. do…live

Bài 3: Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. A B

1. How are you? a. By bus.

2. Are you a new student? b. It’s Tran.

3. What is his family name? c. Fine, thanks.

4. What is your address? d. About one kilometer.

5. How do you go to school? e. It’s Ok now.

6. How far is it? f. 6B Dien Bien Phu Street.

7. How is everything? g. Yes, I am.

8. Who are you phoning to? h. My brother.

ĐÁP ÁN

1c 2g 3b 4f

5a 6d 7e 8h

Bài 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.

1. is/ your/ how/ school/ to/ it/ far/ your/ from/ house?

2. your/ classmate/ where/ live/ does?

3. have/ any/ doesn’t/ in/ she/ friends/ Ha Noi

4. new/ has/ a/ students/ of/ her/ school/ lot.

5. with/ her/ lives/ Hoa/ in/ uncle/ aunt Ha Noi/ and.

ĐÁP ÁN

1. How far is it from your house to your school?

2. Where does your classmate live?

3. She doesn’t have any friends in Ha Noi.

4. Her new school has a lot of students.

5. Hoa lives with her uncle and aunt in Ha Noi.

Bài 5: Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.

…. Hello, Nga. Nice to see you again.

…. Nice to meet you, Minh.

…. Hello, Phong.

…. Nice to see you. How are you?

…. Fine, thank. This s our new classmat. His name is Minh.

…. Nice to meetyou, too.

ĐÁP ÁN

Hello Phong

Hello Nga. Nice to see you again.

Nice to see you. How are you?

Fine thanks. This is our new classmate. His name is Minh.

Nice to meet you Minh.

Nice to meet you, too.

Bài 6: Dùng từ cho sẵn để hoàn tất đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi. any go far still new with miss a lot of

My name is Nguyen Minh Trung. I am a (1)…. student in class 7A. I a from Da Nang and my family (2)…. live there. In Ho Chi Minh City, I live (3)…. my grandparents at 21/3B Nguyen Trai Street. My new school is not (4)…. from our house – about one kilometer, so I (5)…. to school by bike. There are (6)…. students in my new school. But I don’t have (7)…. friends. I am unhappy. I (8)…. My parents, my sisters and my friends in Da Nang.

1. What is his full name?

2. Is he a new student?

3. Where is he from?

4. Who is he living with?

5. What is his address?

6. How far is it from his house to school?

7. How does he go to school?

8. Why is he unhappy.

ĐÁP ÁN

1. new 2. still 3. with 4. far

5. go 6. a lot of 7. any 8. miss

Trả lời câu hỏi:

1. His full name is Nguyen Minh Trung.

2. Yes, he is.

3. He’s from Da Nang.

4. He is living with his grandparents.

5. His address is 21/3B Nguyen Trai street.

6. It’s about one kilometer.

7. He goes to school by bike.

8. He is unhappy because he doesn’t have any friends and he misses his parents, his siters and his friends in Da Nang.

Giải Bài Tập Sgk Tiếng Anh Lớp 7 Unit 4: At School

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School

Để học tốt Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

do chúng tôi sưu tầm và đăng tải giúp củng cố những kiến thức Tiếng Anh cần thiết cho học sinh, giúp học sinh chuẩn bị bài thật tốt ở nhà trước khi đến lớp để có một tiết học tiếp thu trọn vẹn kiến thức.

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 4

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At School có đáp án

Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At school

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Work and Play

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After School

Schedules Unit 4 Lớp 7 Trang 42 SGK

A. SCHEDULES (THỜI KHÓA BIỂU) Schedules 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

– Bây giờ 7 giờ. Bây giờ 4 giờ 15 Bây giờ 5 giờ 25.

Bây giờ 15 ph sau 4 giờ Bây giờ 25 ph sau 5 giờ.

– Bây giờ 8 giờ 30 Bây giờ 9 giờ 40 Bây giờ 1 giờ 45

Bây giờ 30 phút sau 8 giờ Bây giờ 10 giờ kém 20 Bây giờ 2 giờ kém 15

Now practice saying the time with a partner. (Bây giờ thực hành nói giờ với một bạn cùng học.)

What time is it? (1.00) – It’s one o’clock. (lgici)

What’s the time? (2.15) – It’s two fifteen. (2g15.)

– It’s fifteen past two.

– It’s (a) quarter past two.

What time is it? (5.30) – It’s five thirty.

– It’s half past five.

What’s the time? (10.40) – It’s ten forty.

– It’s twenty to eleven.

What time is it? (12.50) – It’s twelve fifty.

– It’s ten to one.

Schedules 2. Answer about you. (Trả lời về em.)

a. I get up at five thirty (half past five).

b. Classes start at seven o’clock.

c. They finish at eleven fifteen (a quarter past eleven).

d. I have lunch at eleven forty-five (a quarter to twelve).

e. I go to bed at ten o’clock.

Schedules 3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viết. Hoàn chỉnh thời khóa biểu.)

Friday

Saturday

Schedules 4. Look at the pictures. Ask and answer questions. (Nhìn các hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

a. What’s Lan doing?

She’s studying Physics.

What time does Lan have her Physics class?

She has her Physics class at eight forty.

b. What’s Binh doing?

He’s studying geography.

What time does Binh have his geography class?

He has his geography class at ten ten.

c. What’s Hung doing?

He’s studying English.

What time does Hung have his English class?

He has his English class at twenty past nine.

d. What’s Loan doing?

She’s studying music.

What time does Loan have her music class?

She has her music class at half past three.

e. What’s Hoa doing?

She’s studying math.

What time does Hoa have her math class?

She has her math class at ten to two.

f. What’s Mi doing?

She’s doing exercise.

What time does Mi have her physical education?

She has her physical education class at two forty.

Schedules 5. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Hoa: Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?

Thu: Mình có tiết tiếng Anh vào Thứ Tư và Thứ Năm.

Hoa: Mấy giờ chúng bắt đầu?

Thu: Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình lúc 8.40, ngày Thứ Tư. Ngày Thứ Năm, mình có tiết Anh lúc 9.40.

Hoa: Ngày Thứ Năm bạn có những tiết học khác gì vậy?

Thu: Mình có tiết toán, địa, thể dục và nhạc.

Hoa: Thu, môn học ưa thích của bạn là môn gì vậy?

Thu: Mình thích lịch sử. Nó là môn học thích thú và quan trọng.

Hoa: Vâng. Mình cũng thích nó.

Thu: Môn học ưa thích của bạn là môn gì?

Hoa: Ồ. Môn toán. Nó khó nhưng vui.

Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer questions about your schedule with a partner. (Viết thời khóa biểu của em vào tập bài tập. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn cùng học.) Notes:

Phy. Ed.: Physical Education: thể dục

Geog.: Geography: địa lí

Bio.: Biology: sinh vật

Engl.: English: tiếng Anh

A: Do vou have physical education classes, Minh?

Minh: Yes, we do.

A: When do you have physical education classes?

Minh: We have physical education on Monday and Wednesday.

A: When do you have English classes?

Minh: I have English classes on Tuesday, Thursday and Friday.

A: Hovv many English periods a week do you have?

Minh: I have five periods.

A: Do you study biology?

Minh: Yes, I do. I have two periods a week.

A: How about Math? Do you have many Math classes?

Minh: Yes, I have five periods a week. It’s the main subject.

Schedules 6. Read (Tập đọc)

Trường học ở Mĩ

Trường học ở Mĩ hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thường không có đồng phục nhà trường. Lớp học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học chấm dứt lúc 3 giờ 30 hay 4 giờ. Không có lớp vào Thứ Bảy. Học sinh có một tiếng đồng hồ đế ăn trưa và hai giờ giải lao 20 phút mỗi ngày. Một giờ giải lao vào buổi sáng, và một giờ kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của nhà trường và mua thức ăn nhanh và thức uống vào giờ ăn trưa hay giờ giải lao. Các hoạt động ngoài giờ phổ biến nhất là bóng chày, bóng đá và bóng rổ.

Questions: true or false? Check the boxes. (Hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu vào khung.)

a. T b. F c. F d. T e. F f. F

The Library Unit 4 Lớp 7 Trang 47 SGK

B. THE LIBRARY (THƯ VIỆN) 1. Listen and read. (Nghe và đọc.)

Quản thủ thư viện: Như các em thấy, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách. Những giá đỡ này có tạp chí và những giá kia có báo. Các kệ phía bên trái có sách toán và sách khoa học: hóa, lí và sinh. Các kệ phía bên phải kia có sách sử, địa lí, tự điển và sách văn học bằng tiếng Việt

Hoa: Có sách tiếng Anh không?

Quản thủ thư viện: Có. Những sách ở cuối thư viện kia bằng tiếng Anh. Có các tuyến tập văn học, tiểu thuyết, sách tham khảo và tự điển.

Được. Nào bây giờ hãy theo tôi đến phòng chiếu phim vi-đê-ô kê bên.

Now answer (Bây giờ trả lời.)

a. The magazines are on the racks.

b. The newspapers are on the racks, too.

c. On the left are the shelves of math and science books.

d. On the right are the shelves of history and geography books, dictionaries and literature in Vietnamese.

e. The books in English are at the back of the library.

f. The library opens at 7 a.m.

g. It closes at half past four p.m.

2. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Nga: Xin chào.

Quản thủ thư viện: Xin chào. Em cần chi?

Nga: Vâng. Vui lòng chỉ cháu tìm sách toán ở đâu?

Quản thủ thư viện: Chúng ở trên kệ phía trái.

Nga: Ở đây cô có tạp chí và báo không?

Quản thủ thư viện: Có. Chúng ở trên giá ở giữa phòng.

Nga: Cám ơn cô nhiều.

Quản thủ thư viện: Không có chi.

Now ask and answer questions about the library plan in B1 (Bây giờ hỏi và trả lời về sơ đồ thư viện ở B1)

a. Where are the magazines and newpapers?

– They’re on the racks in the middle of the library.

b. Where are the shelves of math and science books?

– They’re on the left of the library.

c. Where can you find history and geography books?

– We can find them on the shelves on the right.

d. What kinds of books are on the shelves at the back of the library?

– They’re English books and reference books too.

3. Listen (Nghe)

Where are they? (Chúng ở đâu?)

Label the shelves and racks in your exercise book.(Ghi tên các kệ và giá sách ở tập bài tập của em.)

1. Study area 2. Science and math books

3. Geography – History books 4 – 5. Magazines – newspapers

6 – 7. English books 8. Librarian’s desk

4. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)

Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là Thư viện Quốc hội Mĩ. Nó ở thành phố Hoa Thạnh Đốn (Washington D.C.), thủ đô của nước Mĩ. Nó nhận bản in của tất cả sách ở Mĩ. Nó chứa hơn 100 triệu quyển sách. Nó có khoảng 1.000 cây số kệ sách. Nó có hơn 5 ngàn nhân viên.

Questions (Câu hỏi.)

a. The Library of Congress is in Washington D.C.

b. It has over 100 million books.

c. The shelves are all about 1,000 kilometres long.

d. Over five thousand employees work there.

e. Because it has very many books.

Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Unit 6: The Young Pioneers Club Có Đáp Án

Tiếng Anh 8 Unit 6 The young pinoeers club

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The young pioneers club có đáp án nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh 8 theo từng Unit do chúng tôi sưu tầm và đăng tải. Chỉ với thao tác download đơn giản là các em học sinh đã có ngay Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 The young pioneer clubs để ôn tập, củng cố kiến thức thật hiệu quả các kỳ kiểm tra, thi. Bao gồm những bài tập hay, chất lượng, bài tập tiếng anh 8 sẽ giúp các em nhanh chóng nắm được đặc điểm, cách vận dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng của Unit 6.

a. is

b. are

c. was

d. were

a. buy

b. to buy

c. buying

d. for buying

a. may be

b. will be

c. was

d. are being

9. Ten countries participated in the discussions.

a. took part

b. hold

c. told

d. buying

a. get out to

b. get off for

c. get off

d. get out of

a. lost

b. lose

c. loss

d. loose

a. Community

b. Environment

c. Organization

d. Program

a. hobby

b. pastime

c. favor

d. a & b

a. on

b. to

c. at

d. out

a. environment

b. community

c. organization

d. program

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16. When you see (A) Dennis, tell (B) himself (C) he still owes (D) me some money.

17. I don’t (A) enjoy to go (B) on (C) vacation as much as I used to (D).

18. It was (A) kind to (B) you to (C) take me to (D) the station.

19. The hospital (A) is trying to (B) raise funds (C) on (D) a new kidney machine.

20. She taught (A) her children (B)how to care after (C) their (D) pets.

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

Dear Granddad,

Love, Debbie

PS Tom says he’ll phone you soon.

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

Since 1877, the Fresh Air Fund has helped poor children from New York City spend summers in the country. Each year, over ten thousand children, ages 6 to 18, participate in the program. Some stay at a camp; others live with a host family. The fund pays for all expenses.

The camps are for 8-to 15-year-olds. At camp, children can learn about the stars, see deer and cows and other animals, and go hiking, fishing, and of course, swimming. The children learn responsibility by helping out with chores like making beds and waiting on tables.

host (n) : chủ expense (n) : chi phí

responsibility (n): trách nhiệm

a. poor children

b. children from New York City

c. all children

d. poor children from New York City

28 How many children take part in the program every year?

a. all children ages 6 to 18

b. ten thousand

c. over ten thousand

d. no information

29. What does the word ‘others’ in line 4 refer to?

a. summer

b. camps

c. programs

d. children

30. What do the children do at the camp?

a. Learn about the stars.

b. See deer, cows, and other animals.

c. Go hiking, fishing and swimming.

d. all are correct

31. Which of the following could replace the word ‘chores’ in line 8?

a. homework b. hard work c. housework d. all are correct

Đáp án bài tập tiếng Anh 8 Unit 6 The young pioneers club

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1 – c; 2 – d; 3 – c; 4 – d; 5 – c;

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6 – a; 7 – c; 8 – a; 9 – a; 10 – d;

11 – a; 12 – a; 13 – d; 14 – d; 15 – a;

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16 – c; 17 – b; 18 – b; 19 – d; 20 – c;

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

21 – d; 22 – d; 23 – b; 24 – b; 25 – b; 26 – a;

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

27 – d; 28 – c; 29 – d; 30 – d; 31 – c;

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook

Giải Tiếng Anh Lớp 7 Unit 4: At School

Unit 4 AT SCHOOL (Ở Trường) A. SCHEDULES (Thời khóa biểu) I. VOCABULARY schedule PJedjul / 'skectjull (ri) timetable: thời khóa biểu past (prep.) qua, đã qua quarter [*kwo:t9] (n) '/4; 15 phút math [mseel, Mathstmasesi (n) toán history Phistsril (n) lịch sử science f'saisnsl (n) khoa học music pmjuizik] (n) nhạc physical education 1'fizikl ectju'keijhl (n) thế dục geography [dsi'Dgrsfil (n) địa lí class [kla:sl (n) giờ ỉ tiết học - a little - a bit [s'litl - s'bitl (adj.) một tí ỉ chút uniform l'ju:mfo:ml (n) đồng phục cafeteria [kasfl'tiarial (n) quán ăn tự phục vụ, quán ăn bình dán break fbreikl (II) giờ giải lao snack Fsnaekl popular ['pDpjulal =k unpopular [An'pDpjuls] activity [aek'tivstil after school f'a:ft9 sku:ll after school activity sell [sell buy [bail economics [ika'nDmiksl home economics change [tjeind3l range freindjl (n) : thúc ăn nhanh (adj.) : được ưa chuộng, phổ biến (adj.) : không phổ biến - (n) : sinh hoạt, hoạt động (prep.phr); ngoài giờ học (n) : sinh hoạt ngoài giờ (v) : bán (v) : mua (n) : kinh tế học (n) : kinh tế gia đình (v) : thay đổi (n) : rặng, dãy GRAMMAR 1. Contrast: The Present simple and Present continuous tenses. (Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn) al. The Present simple (Thì Hiện tại đơn): diễn tả hành động có tính lặp đi lặp lại, một thói quen (có tính chất lâu dài) hay một chân lí. g.: He gets up at five o'clock every day. (Mỗi ngày anh ấy thức dậy lúc 5 giờ.) The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.) a2. The Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn): diễn tả sự kiện có tính tạm thời hay xảy ra ở thời điểm nói. g.: He's living in this house. (Maybe he changes in the future.) (Anh ấy dang sống ở nhà này.) The pupils are doing the test in the rooms. (Học sinh đang làm bài kiểm tra trong phòng.) bỉ. The Present simple: diễn tả hành động xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu. g.: Tomorrow we have two English class periods. (Ngày mai chúng tôi có hai tiết tiếng Anh.) The train leaves at 11.30. (Xe lửa khởi hành lúc 11 giờ 30.) b2. The Present continuous: diễn tả một kế hoạch hay sự sắp xếp trong tương lai (thường có từ chỉ thời gian), e.g.: He's studying English next semester. (Học kì tới anh ấy sẽ học tiếng Anh.) What are you doing this weekend? (Ngày cuối, tuần này bạn lùm gì?) 2. ÔN TẬP: Telling the time (Cách Iiói giờ.) a. Trong giao tiếp: chúng ta dùng HAI chữ số: số trước chỉ giờ, sô' sau chĩ phút. e.g.: 7.15: seven fifteen. (7 giờ 15) 10.45: ten forty-five. (10 giờ 45) Trừ trường hợp số phút nhỏ hơn 10, sô' không (0) được đọc là [eơl e.g.: 6.05: six oh five. (Sáu giờ 5 phút) b. Cách trang trọng (Formal way) (Khi số phút là bội số của 5): Số phút nhỏ hơn 30: It + be + sô' phút + past/after + giờ.Ị e.g.: It's ten past/after eight. (8 giờ 10) It's twenty past/after nine. (9 giờ 20) Số phút bằng 30. It + be + half past + gịờ.j e.g.: It's half past seven . 77 giờ 30 ỉ rưỡi.) It's half past eleven. (11 giờ 30 ỉ rưỡi) Số phút lớn hơn 30. ĨL+ ke_+_ sô phút còn lại của giờ kế + to/of + giờ kế.Ị e.g.: It's twenty to two. (2 giờ kém 20. /1 giờ 40) It's ten of seven. (7 giờ kém 10. /6 giờ 50.) (10 giờ 23) (3 giờ kém 13 phút) It's twenty-three minutes past ten. It's thirteen minutes to three. Chú ý: Chúng ta có thể dùng cách nói giờ 24 cho chuyến bay, xe lửa, và trong quân đội. ,e.g.: Trường hợp sô' phút không phải là bội'sô' của 5, chúng ta phải thêm từ minutes. 08:00 : It's eight hundred hours. (8 giờ) 10.20 : It's ten twenty. (10 giờ 20.) 14.15 : It's fourteen fifteen. (2 giờ 15 chiều.) 17.00 : It's seventeen hundred hours. (5 giờ chiều.) 21.00 : It's twenty-one hundred hours. (9 giờ tối.) 22.05 : twenty-two oh five. (10 giờ 5 tối.) e.g.: TRANSLATION 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Bây giờ 7 giờ. Bây giờ 4 giờ 15 Bây giờ 5 giờ 25. Bây giờ 15ph sau 4 giờ Bây giờ 25 ph sau 5 giờ. Bây giờ 8 giờ 30 Bây giờ 9 giờ 40 Bây giờ 1 giờ 45 Bây giò' 30 phút sau 8 giò' Bây giờ 10 giờ kém 20 Bây giờ 2 giờ kém 15 Now practice saying the time with a partner (Bây giờ thực hành nói giờ với một bạn cùng học.) - What time is it? (1.00) - It's one o'clock.'(lgiờ) - What's the time? (2.15) - It's two fifteen. (2g 15.) It's fifteen past two. It's (a) quarter past two. - What time is it? (5.30) - It's five thirty. It's half past five. - What's the time? (10.40) - It's ten forty. It's twenty to eleven. - What time is it? (12.50) - It's twelve fifty. It's ten to one. Answer about you. (Trả lời về em.) I get up at five thirty (half past five). Classes start at seven o'clock. They finish at eleven fifteen (a quarter past eleven). I have lunch at eleven forty-five (a quarter to twefve). I go to bed at ten o'clock. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viêt. Hoàn chỉnh thời khóa biểu.) Friday 7.00 7.50 8.40 9.40 10.30 English Geography Music Physics History Saturday 1.00 2.40 3.40 4.30 Physic education Math English Physics Look at the pictures. Ask and answer questions. (Nhìn các hình. Hỏi và trả lời câu-hỏi.) What's Lan doing? She's studying Physics. What time does Lan have her Physics class? She has her Physics class at eight forty. What's Binh doing? He's studying geography. What time does Binh have his geography class? He has his geography class at ten ten. What's Hung doing? He's studying English. What time does Hung have his English class? He has his English class at twenty past nine. What's Loan doing? She's studying music. What time does Loan have her music class? She has her music class at half past three. What's Hoa doing? She's studying math. What time does Hoa have her math class? She has her math class at ten to two. What's Mi doing? She's doing exercise. What time does Mi have her physical education? She has her physical education class at two forty. 5. Listen and read. (Nghe và đọc.) Hoa : Khi nào bạn có tiết tiếng Anh? Thu : Mình có tiết tiếng Anh vào Thứ Tư và Thứ Năm. Hoa : Mấy giờ chúng bắt đầu? Thu : Tiết tiếng Anh đầu tiên của mình lúc 8.4Ò, ngày Thứ Tư. Ngày Thứ Năm', mình có tiết Anh lúc 9.40. Hoa : Ngày Thứ Năm bạn có những tiết học khác gì vậy? Thu ■. Mình có tiết toán, địa, thể dục và nhạc. Hoa : Thu, môn học ưa thích của bạn là môn gì vậy? Thu : Mình thích lịch sử. Nó là môn học thích thú và quan trọng. Hoa : Vâng. Mình cũng thích nó. 77tu : Môn học ưa thích cua bạn là môn gi? Hoa : 0. Môn toán. Nó khó nhưng vui. Write your schedule in your exercise book. Then ask and answer questions about your schedule with a partner. (.Viêt thời khóa biểu của em vào tập bài tập. Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi về thời khóa biểu của em với bạn cùng học.) Mon Tue Wed Thu Fri Sat Phy. Ed. Math Phy. Ed. Engl. Engl. Bio. Literature Math Literature Math Engl. Bio. Literature Engl. Literature Math Math Physics Physics Engl. History Geog. Music Physics Notes. Phy. Ed.: Physical Education thể dục Geog. : Geography địa lí Bio. : Biology sinh vật Engl. : English tiếng Ánh A : Do you have physical education classes, Minh? Mirth : Yes, we do. A : When do you have physical education classes? Mirth. : We have physical education on Monday and Wednesday. A : When do you have English classes? Minh : I have English classes on Tuesday, Thursday and Friday. A How many English periods a week do you have? Minh : I have five periods. A : Do you study biology? Mirth : Yes, I do. I have two periods a week. A : How about Math? Do you have many Math classes? Mirth : Yes, I have five periods a week. It's the main subject. 6. Read. {Tập đọc) Trường học ở Mĩ Trường học ỏ' Mĩ hơi khác với trường học ở Việt Nam. Thường thường không có đồng phục nhà trường. Lớp học bắt đầu lúc 8 giờ 30 mỗi sáng và ngày học chấm dứt lúc 3 giờ 30 hay 4 giờ. Không có lớp vào Thứ Bảy. Học sinh có một tiếng đồng hồ để ăn trưa và hai giờ giải lao 20 phút mỗi ngày. Một giờ giải lao vào buổi sáng, và một giờ kia vào buổi chiều. Học sinh thường đi đến quán ăn tự phục vụ của nhà trường và mua thức ấn nhanh và thức uổng vào giờ ăn trưa hay giờ giải lao. Các hoạt động ngoài giờ phổ biến nhát là bóng chày, bóng đá và bóng rổ. Questions: true or false? Check the boxes. (Hỏi: đúng hay sai? Đánh dấu s vào khang.) T b. F c. F d. T e. F f. F B. THE LIBRARY (Thư viện) I. VOCABULARY librarian [lai'brearisnl (n) quản thủ thư viện plan [plsenl (n) sơ đồ rack Iraekl (n) giá (để đồ) index pmdeks] (n) mục lạc card index [*ka:d indeksl (n) order ['o:dal (n) thứ tự alphabetical fselfs'betikll (adj.) thuộc về mẫu tự alphabetical order (n) thứ tự theo chữ cái title ['taitll (n) tựa sách author |'o:es| in) tác giả set [set] (n) bộ either .. or fi:09 o: 1 (conj.) hoặc ... hoặc biology f bai'Dlsdsi] (n) sinh vật học back [baek] (n) phần cuối at the back of the class Ở cuối lớp readers (n) tuyển tập văn học novel ['nDvll (n) tiểu thuyết reference 1'refransl In) sự tham khảo reference book . (n) sách tham khảo corner ['koma] (n) góc area ['eana] (n) khu vực study area PstAdl eanal (n) khu vực học tập Congress ['kDrjgres] (n) Quốc hội capital i'kaepitl 1 (n) thú đô copy f'kDpil (n) một bản, bản sao contain [kan'teinl (V) chứa employee [imploi'i:! (n) nhân viên employer [im'plaia] (n) người chỉ huy forget [fa'getl (v) quên. rocket 1'rDkitl (n) tên lửa (hỏa tiễn) space [speisl (n) không gian, chỗ trống adventure [ad'ventfal (n) sự mạo hiểm, phiêu lưu adventure story fad'ventfastoiril (n) chuyện phiêu lưu II. TRANSLATION 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Quản thủ thư viện: Như các em thây, đây là thư viện của chúng ta và kia là sách. Những giá đở này có tạp chí và những giá kia có báo. Các kệ phía bèn trái có sách toán và sách khoa học: hóa, lí và sinh. Các kệ phía bên phải kia có sách sử, địa lí, tự điển và sách vãn học bằng tiếng Việt Hoa'. Có sách tiếng Anh không? Quản thủ thư viện: Có. Những sách ở cuối thư viện kia bằng tiếng Anh. Có các tuyến tập văn học, tiểu thuyết, sách tham khảo và tự điển. Được. Nào bây giờ hãy theo tôi đến phòng chiếu phim vi-đê-ô kế bên. Now answer (Bây giờ trả lời. 1 The magazines are on the racks. The newspapers are on the racks, too. On the left are the shelves of math and science books. On the right are the shelves of history and geography books, dictionaries and literature in Vietnamese. The books in English are at the back of the library. The library opens at 7 a.in. It closes at half past four p.m. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Nga : Xin chào. Quản thủ thư viện : Xin chào. Em cần chi? Nga : Vâng. Vui lòng chỉ cháu tìm sách toán ở đâu? Q.t. thư viện : Chúng ớ trên kệ phía trái. Nga : ơ đây cô có tạp chí và báo không? Q.t. thư viện : Có. Chúng ở trên giá ở giữa phòng. Nga : Cám ơn cô nhiều. . Q.t. thư viện : Không có chi. Now ask and answer questions about the library plan in BI. (Bây giờ hoi vạ trả lời về sơ đồ thư viện ở Bl.) Where are the magazines and newpapers? They're oil the racks in the middle of the library. Where are the shelves of math and science books? They're on the left of the library. Where can you find history and geography books? We can find them on the shelves on the right. What kinds of books are on the shelves at the back of the library? They're English books and reference books too. Listen (Nghe) Where are they? (Chúng ở dâu?) Label the shelves and racks in your exercise book.(Ghi tên các kệ và giá sách ở tập bài tập của cm.) 2. Science and math books 4-5. Magazines - newspapers 8. Librarian's desk 1. Study area Geography - History books 6-7. English books 4. Read. Then answer [Đọc. Sau đó trở. lời.) Một trong những thư viện lớn nhất thế giới là Thư viện Quốc hội Mĩ. Nó ở thành phô' Hoa Thạnh Đốh (Washington D.C.), thủ đô của IIƯỚC Mĩ. Nó nhận bản in của tất cả sách ở Mĩ. Nó chứa hơn 100 triệu quyển sách. Nó có khoảng 1.000 cây sô' kệ sách. Nó có hơn 5 ngàn nhãn viên. Questions [Câu hòi.) The Library of Congress is in Washington D.c. It has over 100 million books. The shelves are all about 1,000 kilometres long. Over five thousand employees work there. Because it has very many books.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Unit 1: Back To School Có Đáp Án trên website Techcombanktower.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!